Đóng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Từ phái sinh
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗawŋ˧˥ɗa̰wŋ˩˧ɗawŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗawŋ˩˩ɗa̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]
  • 𠘃: rụng, đọng, đóng
  • 㨂: đóng, đong
  • 凍: rúng, dóng, đóng, đúng, gióng, đông, đống
  • 棟: đóng, đúng, đống

Từ tương tự

[sửa]
  • đọng
  • dộng
  • dòng
  • đồng
  • đống
  • đong
  • dông
  • đông
  • đồng
  • động

Động từ

[sửa]

đóng

  1. (ngoại động từ) Làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia. Đóng đinh vào tường. Đóng cọc buộc thuyền. Đóng guốc (đóng đinh để đính quai vào guốc).
  2. (ngoại động từ) Tạo ra bằng cách ghép chặt các bộ phận lại với nhau thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định. Đóng bàn ghế. Đóng giày. Đóng tàu. Đóng sách.'
  3. (kết hợp hạn chế) Ấn mạnh xuống để in thành dấu. Công văn có đóng dấu của cơ quan. Lí trưởng đóng triện.
  4. (ngoại động từ) Làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín. Đậy nắp hòm và đóng lại. Đóng nút chai. Cửa đóng then cài.
  5. (ngoại động từhoặcnội động từ,quân sự) Bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt ổn định (thường nói về quân đội). Bộ đội đóng trong làng. Đóng quân.
  6. (kết hợp hạn chế) Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu vì vỡ nợ. Đóng cửa trường học. Một công ty máy tính ở Anh thông báo đóng cửa vì bị phá sản.
  7. (ngoại động từ) Không để cho qua lại, thông thương. Đóng biên giới. Đóng hải cảng.
  8. Kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi. Mỡ đóng váng. Nước đóng băng. Ngô đã đóng hạt.
  9. (ngoại động từ) Cho vào trong vật đựng để bảo quản. Đóng rượu vào chai. Bột được đóng thành gói. Đồ đạc được đóng hòm gửi đi.
  10. (ngoại động từ) Mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít. Đóng' khố. Đóng' yên cương. Đóng' ách trâu.
  11. (ngoại động từ) Thể hiện nhân vật trong kịch bản lên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật. Đóng' vai chính. Đóng' kịch. Đóng' phim. Đóng một vai trò quan trọng.
  12. (ngoại động từ,lỗi thời) Mang một quân hàm, giữ một chức vụ tương đối ổn định nào đó trong quân đội. Đóng trung uý. Đóng tiểu đoàn trưởng. Đóng lon thiếu tá.
  13. (ngoại động từ) Đưa (nộp) phần mình phải góp theo đúng quy định Đóng học phí. Đóng cổ phần. Đóng thuế.

Từ phái sinh

[sửa]
  • đóng bao
  • đóng băng
  • đóng bộ
  • đóng chai
  • đóng chóc
  • đóng chốt
  • đóng cọc
  • đóng cục
  • đóng cửa
  • đóng cửa bảo nhau
  • đóng dấu
  • đóng đai
  • đóng đinh
  • đóng đô
  • đóng đồn
  • đóng gói
  • đóng góp
  • đóng họ
  • đóng khố
  • đóng khung
  • đóng kịch
  • đóng kiện
  • đóng mốc
  • đóng phim
  • đóng quân
  • đóng tảng
  • đóng tàu
  • đóng thuế
  • đóng thuyền
  • đóng vai
  • đóng vảy
  • đóng yên
  • ván đã đóng thuyền

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đóng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đóng&oldid=2276575” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Ngoại động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Từ kết hợp hạn chế
  • Nội động từ tiếng Việt
  • vi:Quân sự
  • Từ lỗi thời tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đóng 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đóng Máy Nghĩa Là Gì