Dope - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dope&oldid=2138256” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈdoʊp/
Danh từ
dope /ˈdoʊp/
- Chất đặc quánh.
- Sơn lắc (sơn tàu bay).
- Thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain... ); rượu mạnh.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người nghiện (thuốc phiện, cocain... ), người nghiện ma tuý.
- Thuốc kích thích (cho ngựa đua... ).
- (Hoá học) Chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ).
- (Từ lóng) Tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ.
Ngoại động từ
dope ngoại động từ /ˈdoʊp/
- cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua... ) uống thuốc kích thích. to dope oneself with cocaine — hít cocain
- Sơn (máy bay) bằng sơn lắc.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đoán ra được, hình dung được, hiểu được.
Chia động từ
dope| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to dope | |||||
| Phân từ hiện tại | doping | |||||
| Phân từ quá khứ | doped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | dope | dope hoặc dopest¹ | dopes hoặc dopeth¹ | dope | dope | dope |
| Quá khứ | doped | doped hoặc dopedst¹ | doped | doped | doped | doped |
| Tương lai | will/shall²dope | will/shalldope hoặc wilt/shalt¹dope | will/shalldope | will/shalldope | will/shalldope | will/shalldope |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | dope | dope hoặc dopest¹ | dope | dope | dope | dope |
| Quá khứ | doped | doped | doped | doped | doped | doped |
| Tương lai | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | dope | — | let’s dope | dope | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
dope nội động từ /ˈdoʊp/
- dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain... ); uống thuốc kích thích.
Chia động từ
dope| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to dope | |||||
| Phân từ hiện tại | doping | |||||
| Phân từ quá khứ | doped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | dope | dope hoặc dopest¹ | dopes hoặc dopeth¹ | dope | dope | dope |
| Quá khứ | doped | doped hoặc dopedst¹ | doped | doped | doped | doped |
| Tương lai | will/shall²dope | will/shalldope hoặc wilt/shalt¹dope | will/shalldope | will/shalldope | will/shalldope | will/shalldope |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | dope | dope hoặc dopest¹ | dope | dope | dope | dope |
| Quá khứ | doped | doped | doped | doped | doped | doped |
| Tương lai | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope | weretodope hoặc shoulddope |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | dope | — | let’s dope | dope | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dope”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /dɔp/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| dope/dɔp/ | dopes/dɔp/ |
dope gđ /dɔp/
- (Kỹ thuật) Chất hoạt hóa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dope”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
| Mục từ này còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Mục từ sơ khai
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » So Dope Nghĩa Là Gì
-
"so Dope " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Anh) | HiNative
-
So Dope Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Dope
-
So Dope Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Dope
-
Dope Là Gì? | Ý Nghĩa Từ Lóng - YouTube
-
So Dope Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dope - Từ điển Anh - Việt
-
BEE Club - >> "DUDE, It's So DOPE!" ***DUDE được Sử Dụng...
-
Ý Nghĩa Của Dope Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Dope
-
DOPE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Từ Lóng: DOPE - Một Từ để Chỉ Biểu Cảm Mạnh - VIỆT HIPHOP
-
NEW So Dope Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Dope, Nghĩa Của Từ Dope
-
Dope Nghĩa Là Gì