Dope - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈdoʊp/

Danh từ

dope /ˈdoʊp/

  1. Chất đặc quánh.
  2. Sơn lắc (sơn tàu bay).
  3. Thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain... ); rượu mạnh.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người nghiện (thuốc phiện, cocain... ), người nghiện ma tuý.
  5. Thuốc kích thích (cho ngựa đua... ).
  6. (Hoá học) Chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ).
  7. (Từ lóng) Tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí).
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ.

Ngoại động từ

dope ngoại động từ /ˈdoʊp/

  1. cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua... ) uống thuốc kích thích. to dope oneself with cocaine — hít cocain
  2. Sơn (máy bay) bằng sơn lắc.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đoán ra được, hình dung được, hiểu được.

Chia động từ

dope
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dope
Phân từ hiện tại doping
Phân từ quá khứ doped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dope dope hoặc dopest¹ dopes hoặc dopeth¹ dope dope dope
Quá khứ doped doped hoặc dopedst¹ doped doped doped doped
Tương lai will/shall²dope will/shalldope hoặc wilt/shalt¹dope will/shalldope will/shalldope will/shalldope will/shalldope
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dope dope hoặc dopest¹ dope dope dope dope
Quá khứ doped doped doped doped doped doped
Tương lai weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dope let’s dope dope
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

dope nội động từ /ˈdoʊp/

  1. dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain... ); uống thuốc kích thích.

Chia động từ

dope
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dope
Phân từ hiện tại doping
Phân từ quá khứ doped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dope dope hoặc dopest¹ dopes hoặc dopeth¹ dope dope dope
Quá khứ doped doped hoặc dopedst¹ doped doped doped doped
Tương lai will/shall²dope will/shalldope hoặc wilt/shalt¹dope will/shalldope will/shalldope will/shalldope will/shalldope
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dope dope hoặc dopest¹ dope dope dope dope
Quá khứ doped doped doped doped doped doped
Tương lai weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope weretodope hoặc shoulddope
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dope let’s dope dope
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dope”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /dɔp/

Danh từ

Số ít Số nhiều
dope/dɔp/ dopes/dɔp/

dope /dɔp/

  1. (Kỹ thuật) Chất hoạt hóa.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dope”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dope&oldid=2138256” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Mục từ sơ khai
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dope 34 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » So Dope Nghĩa Là Gì