ĐỐT CHÁY NĂNG LƯỢNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
ĐỐT CHÁY NĂNG LƯỢNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từđốt cháy năng lượng
burn energy
đốt cháy năng lượngenergy-burningburning of energyburns energy
đốt cháy năng lượngburning energy
đốt cháy năng lượngthe amount of energy-burning
{-}
Phong cách/chủ đề:
Burn off that energy!Có nhiều cách để cơ thể đốt cháy năng lượng.
There are several ways your body burns energy.Bơi lội đốt cháy năng lượng.
Swimming to burn some energy.Chạy lòng vòng và leo trèo để đốt cháy năng lượng.
Will run around and climb in order to burn energy.Aerobic đốt cháy năng lượng.
Aerobic exercise burns up energy.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcháy rừng vụ cháybáo cháyquá trình đốt cháylửa cháycơ thể đốt cháykhả năng chống cháylượng calo đốt cháycháy nhà vật liệu chống cháyHơnSử dụng với trạng từcháy chậm cháy mãi đốt cháy nhiều hơn Sử dụng với động từbị đốt cháychống cháy nổ bị thiêu cháybị cháy rụi bắt đầu đốt cháybắt đầu cháyphát hiện cháybị bốc cháybị chết cháybáo động cháyHơnNgài làm việc cật lực, và đốt cháy năng lượng từ bên trong.
He works so hard, he burns the energy from inside.Chúng đốt cháy năng lượng của các bé, làm các bé cảm thấy mệt và đói.
They burn energy that makes them tired and hungry.Aerobic giúp đốt cháy năng lượng.
Aerobic exercise burns up energy.Brown fat đốt cháy năng lượng( hay còn gọi là calories) để giữ cho cơ thể được ấm.
Brown fat burns energy(aka calories) to keep your body warm.Tập thể dục sẽ đốt cháy năng lượng và giúp giảm cân.
Exercising will burn energy and help 1 shed weight.Cùng với carbohydrate,chúng là nhiên liệu mà cơ bắp đốt cháy năng lượng.
Along with carbohydrates, they are the fuel that muscles burn for energy.Bất kì game nào giúp bé đốt cháy năng lượng đều tốt cả.
Any game that lets toddlers burn energy is a good thing.Các thụ thể lạnh kích hoạt cái gọi làmỡ nâu của cơ thể đốt cháy năng lượng.
The cold receptorsactivate the body's so-called brown fat which burns energy.Bất kỳ bài tập nào cũng đốt cháy năng lượng, hỗ trợ cho nỗ lực giảm cân của bạn.
Any exercise burns energy, which supports your desire to lose weight.Đốt cháy năng lượng, xác định lượng chất béo mà em bé dự trữ và phá vỡ đường và protein.
Burn energy, determines how much fat the baby stores and breaks down sugars and proteins.Khi cơ thể củabạn xây dựng cơ bắp, nó đốt cháy năng lượng và chất béo tất cả các thời gian.
When your body builds muscles, it burns energy and fat all the time.Ăn sáng có lẽ sẽ đốt cháy năng lượng, trong khi một bữa ăn tối muộn sẽ lưu trữ những chất béo.
Breakfast will probably burn as energy, while a late dinner will store as fat.Đây là một trò chơi thú vị sẽ khiến trẻ em của bạn đốt cháy năng lượng và tận hưởng không gian ngoài trời tuyệt vời.
This is a fun game that will get your kids burning energy and enjoying the great outdoors.Nó đã được chỉ ra rằng phá vỡ các loại chất béolành mạnh trong gan dẫn đến đốt cháy năng lượng hiệu quả.
It has been shown that breaking down these types ofhealthy fats in the liver leads to efficient burning of energy.Khi bạn tập luyện,các tế bào cơ của bạn đốt cháy năng lượng với tốc độ nhanh hơn nhiều so với bình thường.
When you're working out, your muscle cells burn through energy at a much faster rate than normal.Nó đã được chỉ ra rằng phá vỡ các loại chất béolành mạnh trong gan dẫn đến đốt cháy năng lượng hiệu quả.
It was shown that breaking down these sorts of healthfulfats contained in the liver caused it to effective burning of energy.Điều này có nghĩa rằng, trên toàn bộ, bạn đốt cháy năng lượng( calo) nhanh hơn trong trạng thái nghỉ ngơi hơn bình thường.
This means that, on a whole, you burn energy(calories) faster in a resting state than you normally would.Tập thể dục có tác dụng ngay lập tức trên trọng lượng, trong đó như bạn tập thể dục bạn đốt cháy năng lượng( chủ yếu là glycogen trong cơ bắp).
Exercising has an immediate effect on weight, in that as you exercise you burn energy(mostly glycogen stored in muscle tissue).Khi cơ thể của bạn là ra khỏi thực phẩm đốt cháy năng lượng, nó sẽ thay đổi để các chất béo mà cơ thể của bạn được lưu trữ.
When your body is out of food to burn as energy, it will change to the fat that your body is storing.Nếu dầu dừa có khoảng 90% MCFA(chất béo mà cơ thể bạn có thể đốt cháy năng lượng) dầu cọ chỉ chứa khoảng 50% MCFA.
Where coconut oil has around90% MCFA's(fat your body can easily burn for energy) palm oil only contains around 50% MCFA's.Mọi người có cácchất chuyển hóa khác nhau đốt cháy năng lượng ở các tỷ lệ khác nhau và một số người có lối sống tích cực hơn những người khác.
People have different metabolisms that burn energy at different rates, and some people have more active lifestyles than others.Triglycerides có hai mục đích chính-chúng được vận chuyển vào tế bào và đốt cháy năng lượng, hoặc được lưu trữ dưới dạng mỡ cơ thể.
Triglycerides have two main purposes- they are transported into cells and burned for energy, or stored as body fat.Kích thích các thụ thể lạnh và nicotine của cơ thể đốt cháy năng lượng, ức chế sự thèm ăn và có thể dẫn đến giảm cân.
Stimulating the body's cold and nicotine receptors burns energy, suppresses appetite, and may lead to weight loss.Các máy móc vượt thời gian này vẫn hoạt động nhưhơn 100 năm trước, đốt cháy năng lượng với nhịp điệu của những âm thanh xa xưa.
Today still fully functional, these timeless machines are asmajestic as they were over one hundred years ago, burning energy with explosive rhythmic sounds.Sự thèm ăn không chỉ tăng lên một cách tự nhiên do việc đốt cháy năng lượng, mà bạn còn có thể chùn bước trong các lựa chọn thực phẩm lành mạnh.
Not only will your appetite increase naturally from the energy burn, but you might also slack off on healthy food choices.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 77, Thời gian: 0.0258 ![]()
đốt cháy mỡ trong cơ thểđốt cháy nhiên liệu

Tiếng việt-Tiếng anh
đốt cháy năng lượng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đốt cháy năng lượng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
đốtđộng từburnđốtdanh từcombustionburnerincinerationđốtthe burningcháydanh từfireflamecombustioncháyđộng từburncháythe burningnăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacitylượngdanh từamountintakequantityvolumenumberTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đốt Cháy Calo Trong Tiếng Anh
-
LƯỢNG CALO BẠN ĐỐT CHÁY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
đốt Cháy Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Calo Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Dùng More, Much, Hay A Lot Of? [Lưu Trữ]
-
Các Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan đến Trao đổi Chất
-
ĐỐT CHÁY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
PHƯƠNG PHÁP ĐỐT CHÁY CALORIES TRONG CƠ THỂ MÀ ...
-
Dịch Song Ngữ - Để Tiêu Hao Nhiều Năng Lượng Hơn, Bạn Hãy đi Bộ ...
-
More Content - Facebook
-
Đi Bộ 30 Phút Giảm Bao Nhiêu Calo? 1 Tiếng đốt Cháy Bao Nhiêu?
-
Bạn đốt Cháy Bao Nhiêu Calo Khi đang Ngủ? | Vinmec
-
Metabolism Là Gì? Làm Thế Nào để Tăng Tốc độ Trao đổi Chất? - Toshiko
-
Giải đáp Nhanh: Quan Hệ Tình Dục đốt Cháy Bao Nhiêu Calo? | Medlatec