Dress Down Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Dress Down Trong Câu Tiếng Anh.
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn bạn đã từng gặp cụm Dress Down trong tiếng tiếng Anh rồi phải không, vậy đôi lúc chúng ta cũng sẽ có những thắc mắc về Dress Down là gì? Cách sử dụng cụm từ Dress Down và cấu trúc cụ thể của cụm từ sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết một cách rõ ràng nhất đến với bạn đọc thông qua bài viết dưới đây. Mong sau bài viết này bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ trong những cuộc giao tiếp, hội thoại cơ bản hằng ngày cũng như áp dụng được vào trong công việc của bản thân. Ngoài ra chúng ta cũng có thể kết hợp thêm những mẹo vặt vào để có thể đẩy nhanh quá trình học tiếng Anh và nhớ từ mới hơn từ đó giúp nhanh tiến bộ. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu Dress Down là gì nhé!!
1. Dress Down là gì?
Dress Down là gì?
Dress Down: If you dress down for an occasion, you intentionally wear informal clothes of the type that will not attract attention, wear clothes that are less formal than those you usually wear or those that are usually worn in a particular situation.
Loại từ: cụm động từ.
Cách phát âm: / dres daʊn /.
Định nghĩa: thường mang nghĩa là mang những trang phục trang mà ít trang trọng hơn những trang phục bạn thường hay mặc hoặc những trang phục thường mặc trong một dịp đặc biệt, quan trọng nào đó.
2. Cấu trúc cụm từ Dress Down trong câu tiếng Anh:
Như chúng ta đã biết động từ Dress trong tiếng Anh mang nghĩa là mặc, quần áo thường được sử dụng kết hợp với các từ khác để chỉ trang phục mọi người thường mặc ở những nơi công cộng hoặc trường học kết hợp với trạng từ Down là mang nghĩa là hạ xuống, đi xuống để có thể tạo thành một cụm động từ mang nghĩa cố định. Đây là một cụm từ được sử dụng khá phổ thông trong nhiều trường hợp giao tiếp khác nhau.
Để tránh những nhầm lẫn không đáng có khi sử dụng cụm từ trong tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ để Dress Down để có thể hiểu rõ hơn về nghĩa của cụm từ.
Cấu trúc: Dress Down something.
-
More and more people are dressing down for the school these days.
-
Ngày nay có nhiều càng nhiều những người ăn mặc không mấy trang trọng khi đến trường học.
-
-
We dress down at work these days, unless we are going to a client meeting.
-
Chúng tôi mặc quần áo bình thường hợp vào mọi ngày nếu như chúng tôi sẽ không phải đi gặp khách hàng.
-
-
My teachers are allowed to dress down on Fridays.
-
Những thầy cô giáo của tôi được cho phép ăn mặc một cách thoải mái vào các ngày thứ Sáu.
-
-
I gave Mary a good dressing down for being tardy to class three days in a row .What's more, she will also have to stay after school and do some extra homework.
-
Tôi đưa cho Mary mặc quần áo tốt hơn vì đi học muộn ba ngày liên tiếp. Hơn nữa, cô ấy cũng sẽ phải ở lại sau giờ học và làm thêm một số bài tập về nhà.
-
-
I look forward to Monday because that’s when we can dress down. I just put on my old jeans, tee shirt and sneaker. What a relief not to be wearing a necktie!
-
Tôi mong chờ đến thứ Hai vì đó là lúc chúng ta có thể một cách thoải mái. Tôi chỉ mặc lại quần jean cũ, áo phông và giày sneaker. Thật là nhẹ nhõm khi không đeo cà vạt!
Một số ví dụ liên quan đến Dress Down trong tiếng Anh.
-
He always tried to dress down on his first date with women.
-
Anh ta luôn cố gắng ăn mặc một cách xuề xòa vào buổi hẹn đầu tiên với những người phụ nữ.
-
-
Gema dressed down in old jeans and a white blouse.
-
Gema ăn mặc một cách đơn giản là quần bò cũ và với một chiếc áo cánh màu trắng.
-
-
The president dressed down the media at the news conference.
-
Tổng thống ăn mặc một cách xuề xòa trước giới truyền thông trong cuộc họp báo.
-
-
My mother will definitely dress down the person who messed up this party.
-
Mẹ của tôi sẽ chắc chắn ăn mặc một cách xuề xòa và là người làm rối tung bữa tiệc này.
-
-
They are allowed to dress down on Fridays if they don’t have any big meetings scheduled.
-
Bọn học được cho phép ăn mặc một cách thoải mái vào thứ Sáu hằng tuần nếu chúng tôi không có bất kì một lịch trình cuộc họp lớn.
3. Cách phân biệt Dress Down và Dress somebody Down:
Như chúng ta thấy thì Dress Down và Dress somebody Down thì nhìn rất giống nhau khi sử dụng và rất dễ gây nhầm lẫn khi sử dụng trong những mục đích khác nhau như giao tiếp và làm bài tập,... Mặc dù đây là hai cụm động từ có nghĩa hoàn toàn khác biệt với nhau.
Sự khác nhau của Dress Down và Dress sb Down.
Cấu trúc Dress somebody Down mang nghĩa là phê bình ai đó một cách giận dữ , thậm tệ về việc mà họ đã làm sai.
-
The sergeant dressed down the new recruits.
-
Trung sĩ đã la mắng những tân binh mới.
-
-
My mom dressed down my younger brother so he is so sad.
-
Mẹ của tôi đã mắng em trai tôi vì vậy em ấy đã rất buồn.
Bài viết trên đây đã cơ bản tổng hợp về Dress Down là gì thông qua những ví dụ tiếng Anh cơ bản từ đó làm rõ lên được cấu trúc của cụm từ trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số kiến thức hay và bổ ích liên quan đến Dress Down. Để nắm chắc được kiến thức thì chúng ta cần đọc kĩ bài đọc và kết hợp với thực hành để có thể nâng cao thêm trình độ tiếng Anh. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về World Cup
- Monkey Around With là gì và cấu trúc cụm từ Monkey Around With trong câu Tiếng Anh
- Bỏ túi loạt câu chửi những người nói xấu sau lưng cực chất
- Palm Sugar là gì và cấu trúc cụm từ Palm Sugar trong câu Tiếng Anh
- "Bàn Giao" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Giấy Nộp Tiền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Chứng Khoán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Trước Mắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Dress đọc Là Gì
-
DRESS | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Dress đọc Là Gì
-
Cách Phát âm Dress - Forvo
-
Dress - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dress đọc Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Dress Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Dress đọc Là Gì
-
"dress" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dress Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Chỉnh Lỗi Tiếng Anh: Clothes - YouTube
-
DRESS - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
'Clothes' - Bạn Phát âm đã đúng Chưa? - VnExpress Video
-
Dress Code Là Gì? Quy Tắc Giúp Bạn Mặc Đẹp, Tự Tin Hơn Mỗi Ngày
-
Phân Biệt Dress Down Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ ...
-
100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần áo Phổ Biến Nhất - IELTS Vietop