Dư (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Người Việt Nam họ Dư có danh tiếng
  • 2 Người Trung Quốc họ Dư có danh tiếng
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Dư là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á như Trung Quốc (chữ Hán: 余, Bính âm: Yu), và Việt Nam.

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Dư đứng thứ 90, còn theo thống kê năm 2006 họ Dư xếp thứ 40 về mức độ phổ biến.

Người Việt Nam họ Dư có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dư Quốc Đống (1932-2008), Trung tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa, Tư lệnh Dù thời kỳ 1964-1972, Tư lệnh Vùng 3 chiến thuật,
  • Dư Văn Toán, (1968_) Ứng hoà, Hà Nội, Năm 2001 nhận danh hiệu tiến sỹ địa lý. Nghiên cứu, thúc đẩy phát triển Năng lượng tái tạo biển Việt Nam: điện thủy triều, điện sóng, điện hải lưu, điện gió ngoài khơi.,OTEC, Green Hydrogen... Cùng các nghiên cứu về net zero, Bddkh, môi trường, đa dạng sinh học Biển Đông, Trường Sa và Hoàng Sa.

Người Trung Quốc họ Dư có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dư Tĩnh, gián nghị đại phu của Tống Nhân Tông
  • Dư Tế Đường, phó chủ tịch tỉnh Tứ Xuyên
  • Dư Hoa, nhà văn Trung Quốc
  • Dư Quang Trung, nhà thơ Đài Loan
  • Dư Văn Lạc, diễn viên Hồng Kông
  • Dư Thiếu Quần, diễn viên, ca sĩ, MC, nhà ảo thuật Trung Quốc
  • Dư Cảnh Thiên, ca sĩ, diễn viên, vũ công Trung Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Chu/Châu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Nữ
  • Tôn Thất
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dư_(họ)&oldid=71808905” Thể loại:
  • Họ người Trung Quốc
  • Họ tên
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài

Từ khóa » Họ Dư