ĐỦ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐỦ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đủenoughsufficientadequatefullsufficetrình độ chuyên mônqualificationprofessional qualificationprofessional levellevel of expertiseprofessional qualifications

Ví dụ về việc sử dụng Đủ trình độ chuyên môn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có được một myriadsbạn sẽ cũng là không đủ trình độ chuyên môn.Get one myriads you will also not enough qualification.Chỉ có một vài nhà toán học đủ trình độ chuyên môn để đánh giá và bảo vệ nó.Few mathematicians had the expertise necessary to evaluate and defend it.Mặc dù chưa đủ trình độ chuyên môn nhưng hai công việc đã được đề nghị cho tôi trước khi tôi tốt nghiệp.Though I wasn't qualified enough, two jobs were offered to me upon graduation.Chúng tôi tìm cáchgiáo dục các sinh viên có đủ trình độ chuyên môn sẵn sàng để vào thị trường lao động quốc tế.We seek to educate students who are fully qualified professionals ready to enter the international labour market.Việc xem xét quan trọngnhất đối với một sơ yếu lý lịch không phải là dài, nhưng liệu nó có đủ trình độ chuyên môn mô tả tốt nhất cho công việc.The most importantconsideration for a resume is not length, but whether it sufficiently describes your best qualifications for the job.Chúng tôi có các chuyên gia đủ trình độ chuyên môn để xác định nguyên nhân cái chết của ông Kim Chol.We have our experts who are qualified to determine cause of death of Kim Choi.Ngoài ra, Thượng Hội đồng nhận thấy sự cần thiết phải đào tạo những người tận hiến và những giáo dân,nam và nữ, đủ trình độ chuyên môn để đồng hành với người trẻ.Moreover, the Synod recognizes the need to prepare consecrated persons and laypersons,male and female, who are qualified to accompany young people.Khi đang học trung học cơ sở tôi nhậnra rằng tôi không thể đạt đủ trình độ chuyên môn để trở thành một họa sĩ truyện tranh theo cách mà một người có đủ năng lực để trở thành luật sư hay bác sĩ.When I was in middle school Irealized that it's not possible to obtain a qualification to become a manga artist in the same way that one becomes qualified to become a lawyer or doctor.Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là văn bản xác nhận năng lực hành nghề, do cơ quan có thẩm quyền cấp cho cánhân quy định tại khoản 3 Điều 148 của Luật nàycó đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp vềlĩnh vực hành nghề.Construction practice certificate is a document certifying practice capability granted by a competent agency to individuals prescribed in Clause 3,Article 148 of this Law who have adequate professional qualifications relevant to and experiences about the field of practice.Hành khách muốn bay bằng cách sử dụng dịch vụ cáng trên máy bay cần có thư chấp thuận từ bộ phận y tế của chúngtôi trước khi khởi hành bằng cách gửi mẫu Chứng nhận y tế kèm theo chữ ký xác nhận của bác sĩ đủ trình độ chuyên môn trong vòng 10 ngày trước khi chuyến bay khởi hành;Passengers who wish to travel by in-flight stretcher need to obtain approval from our medicaldepartment before departure by submitting the Medical Certificate by a qualified attending physician and dated within 10 days of departure flight;Hành khách muốn bay bằng cách sử dụng dịch vụ cáng trên máy bay cần có thư chấp thuận từ bộ phận y tế của chúng tôi trước khi khởi hành bằng cách gửi mẫu Chứngnhận y tế kèm theo chữ ký xác nhận của bác sĩ đủ trình độ chuyên môn trong vòng 10 ngày trước khi chuyến bay khởi hành;Passengers who wish to travel by in-flight stretcher need to obtain approval from our medical department before departure by submitting the Release and Indemnity form,Medical Clearance Form and Medical Certificate by a qualified attending physician and dated within 10 days of departure flight;Chứng chỉ chuyên nghiệp hoặc chứng nhận chuyên nghiệp, thường được gọi đơn giản là chứng nhận hoặc bằng cấp, là một chỉ định màmột người đạt được nhằm đảm bảo trình độ chuyên môn đủ để thực hiện một công việc hoặc nhiệm vụ.Professional certification or professional designation, often called simply certification or qualification, is a designation earned by a person to assure qualification to perform a job or task.Trong khi đó, theo Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế- xã hội quốc gia(Bộ Kế hoạch và Ðầu tư), 77% lực lượng lao động của Việt Nam hiện không có trình độ chuyên môn kỹ thuật đủ để thích ứng với nền KTS hiện nay.Meanwhile, according to the National Centre for Socio-Economic Information and Forecast,77% of Vietnam's labour force does not have sufficient technical and professional qualifications to adapt with the current digital economic development.Quá trình kinh nghiệm NDT bao gồm bất cứ chứng nhậntrước đó, cả hai nơi sử dụng lao động hiện tại và trước đây chứng minh đáp ứng đủ yêu cầu kinh nghiệm trình độ chuyên môn, và, nếu có thể áp dụng, tài liệu theo yêu cầu của phần 6.3.1 và 6.3.2.NDT experience history, including any previous certifications,both with current and previous employers sufficient to justify satisfaction of experience requirements for qualification, and, if applicable, the documentation required by paragraphs 6.3.1 and 6.3.2.Rất nhiều người có TPS đã ở đây đủ lâu để có được giáo dục sâu rộng, kỹ năng, uy tín, và/ hoặc tài sản cho trình độ chuyên môn trong công ăn việc làm và nhà đầu tư khác nhau loại không có hạn ngạch hoặc chờ đợi ngắn hơn.A lot of TPS holders have been here long enough to have acquired extensive education, skills, reputation, and/or assets for qualification in the various employment and investor categories with no quota or shorter waits.Trình độ chuyên môn: FA- Đủ điều kiện để giành huy chương;Qualification legend: FA- Qualify to medal round;Trình độ chuyên môn đủ điều kiện khác nhau tùy thuộc vào dòng của visa 485 mà người nộp đơn lựa chọn.The eligible qualifications differ depending on which stream of the subclass 485 visa the applicant selects.Trình độ chuyên môn: FA- Đủ điều kiện để giành huy chương; FB- Vòng loại để an ủi.Qualification legend: FA- Qualify to medal round; FB- Qualify to consolation round.Bạn chỉ có thể được công nhận đầy đủ, nếu trình độ chuyên môn nước ngoài của bạn được công nhận tương đương với bằng tiếng Đức tương ứng.You can only be granted a full recognition, if your foreign qualification is recognized as equivalent to the corresponding German one.Trình độ chuyên môn: OF-Đủ điều kiện trực tiếp đến trận chung kết; QS- Đủ điều kiện để bán kết.Qualification Legend: QF- Qualify directly to final; QS- Qualify to semifinal.Những công việc này thường sử dụng vào buổi tối hoặc ngày cuối tuần vàđòi hỏi bạn cần phải có trình độ chuyên môn để đủ nội lực đứng lớp.These jobs usually take place at nighttime or weekends andrequire you to have a professional level to teach.Trình độ chuyên môn sẽ cung cấp cho sinh viên đủ điều kiện cơ hội tiếp tục học ở cấp độ NQF cấp 10/ NQF cấp 8 mới theo chương trình tiến sĩ về Kinh tế.The qualification will provide qualifying students with the opportunity to further study at New NQF level 10/Old NQF level 8 on a doctoral degree programme in Economics.Một sinh viên đạt được trình độ chuyên môn này sẽ có đủ khả năng để tiến hành nghiên cứu với sự hướng dẫn tối thiểu và đóng góp cho việc sản xuất tri thức trong môi trường kỹ…+.A student having obtained this qualification will be competent to conduct research with minimal guidance and contribute to knowledge production in the engineering environment…+.Trong quý I năm 2004, ban hành Thông tư hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn pháp lý theo hướng luật sư vànhững người có đủ điều kiện, trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp đều được quyền cung ứng dịch vụ tư vấn pháp lý.A/ In the first quarter of 2004, to promulgate a circular guiding the granting of legal consultancy practitioning certificates along the direction that all lawyers andpersons who meet the prescribed conditions on professional qualifications and experiences may provide legal consultancy services.Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, đầy đủ kỹ năng nghề nghiệp để thực hiện được công tác vận hành, quản lý quy trình sản xuất, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Công nghệ Hóa học.To provide human resources with high professional qualifications and skills in order to carry out operational requirements, management of production processes, scientific research and technology transfer in the field of Chemical Engineering.Đây là một trình độ học vấn và trình độ chuyên môn với tất cả sinh viên tốt nghiệp thành công đều đủ điều kiện đăng ký làm nhân viên xã hội chuyên nghiệp với Hội đồng Nghề nghiệp và Chăm sóc sức khỏe( HCPC).This is both an academic and a professional qualification with all successful graduates are eligible for registration asprofessional social workers with the Health and Care Professions Council(HCPC).Điều này có nghĩa là sinhviên được công nhận bởi các cơ quan chuyên môn như tổ chức trình độ chuyên môn của mình để đầy đủ mức độ tình trạng chuyên nghiệp 6 sau khi hoàn thành chương trình Thạc sĩ.This means that studentsare recognised by these professional bodies as holding their professional qualifications to full professional status level 6 upon completion of the Master's programme.Với tính chất chuyên biệt của công trình nằm giữa lòng thủ đô, đòi hỏi những yếu tố khắt khe về“ Chất lượng, An toàn và Tiến Độ”, ban chỉ huy Sigma đều là nhữngkỹ sư giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao, năm bắt đầy đủ các yếu tố kỹ thuật hiện đại để hoàn thiện công trình một cách chính xác và an toàn nhất.With the specific characteristics of the project located in the heart of Hanoi, requiring rigorous elements of"Quality, Safety and Progress”,Sigma's management team are the experienced engineers with high professional qualifications, fully taking modern technical elements to complete the project in the most accurate and safe manner.Ngay cả đối với những nghệ sĩ và nhạc sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại thìtài năng bẩm sinh phi thường của họ cũng không đủ để đạt được trình độ chuyên môn mà cuối cùng họ đạt được.Even for the greatest artists and musicians of all time,their tremendous inborn talent wasn't enough to achieve the level of expertise that they would eventually attain.Đủ chuyên môn và trình độ ngoại ngữ để tham gia các chương trình và môi trường làm việc quốc tế.Sufficient professional skills and foreign language skills to participate in international programs and work environments.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 128, Thời gian: 0.0233

Từng chữ dịch

đủtrạng từenoughsufficientlyđủtính từsufficientadequatefulltrìnhdanh từshowprocesscourseprogramproceduređộdanh từdegreeslevelsđộđại từtheiritsđộgiới từofchuyêntính từprofessionalchuyênđộng từspecializespecialisechuyêndanh từspecialistexpertmôndanh từmônexpertisesportmon đủ trẻđủ trưởng thành

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đủ trình độ chuyên môn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trình độ Chuyên Môn Cao Tiếng Anh Là Gì