Dù - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Giới từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳ˨˩ju˧˧ju˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠶢: dẩu, dẫu, dù
  • 愈: rũ, rủ, dù, dũ, dủ, dỗ, gió
  • 𠱋: ru, dẩu, rồ, rủ, dẫu, dù, dò, dó, dầu, dồ
  • 𢂎: dù
  • 油: ru, dẫu, du, dù, dầu, dàu, trầu, rầu
  • 喻: dẩu, rủ, dẫu, du, dù, dầu, dủ, dụ, dỗ, giộ, nhủ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • du
  • dứ
  • đu
  • đụ
  • dụ
  • dữ
  • dự
  • đủ

Danh từ

[sửa]
dù, phương tiện dùng sức cản của không khí

  1. (Phương ngữ) Ô, đồ dùng cầm tay để che mưa nắng.
  2. Loại ô thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù.
  3. Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng.
  4. (Khẩu ngữ) . Binh chủng bộ đội nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù.

Đồng nghĩa

[sửa] đồ che mưa nắng
  • ô
  • lọng

Dịch

[sửa] đồ che mưa nắng
  • Tiếng Anh: umbrella
  • Tiếng Hà Lan: paraplu
  • Tiếng Nga: зонтик (zóntik)
  • Tiếng Pháp: parapluie
phương tiện dùng sức cản của không khí
  • Tiếng Anh: parachute

Giới từ

[sửa]

  1. Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định hoặc nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó (dùng phối hợp với vẫn, cũng). Dù mưa to, vẫn đi. Dù ít dù nhiều cũng đều quý.

Tham khảo

[sửa]
  • "dù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dù&oldid=2072067” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Giới từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Cây Dù Tiếng Anh Viết Là Gì