Dưa Hấu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Hậu duệ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨə˧˧ həw˧˥jɨə˧˥ hə̰w˩˧jɨə˧˧ həw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨə˧˥ həw˩˩ɟɨə˧˥˧ hə̰w˩˧

Danh từ

dưa hấu

  1. Dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả màu đỏ hay vàng, vị ngọt mát. Trồng dưa hấu.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dưa hấu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

dưa hấu

  1. Dưa hấu.

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: dưa hấu

Tham khảo

  • “dưa hấu”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dưa_hấu&oldid=2176946” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • vi:Trái cây
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Danh từ tiếng Việt trung cổ
  • Mục từ có chứa nhiều từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dưa hấu 24 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dưa Hấu