"dừa" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dừa Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"dừa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dừa

dừa
  • noun
    • Coconut
      • cây dừa: coconut-tree
      • nước dừa: coconut milk
coconut
  • dầu dừa: coconut oil
  • dầu dừa: coconut oli
  • sợi dây dừa: coconut fiber
  • dây thừng vỏ dừa
    coir rope
    ván lát sàn kiểu chéo lá dừa
    floor covering in herring bone pattern
    xơ dừa (làm chão)
    coir
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    dừa

    (Cocos nucifera), loài cây gỗ, họ Cau (Arecaceae). Thân cột hình trụ, cao tới 20 m, trên thân mang nhiều vết sẹo lá rụng hình vòng. Lá to, hình lông chim, mọc thành chùm ở ngọn cây. Hoa đơn tính, hợp thành cụm hoa đuôi sóc phân nhánh nhiều, bao phủ bởi 1 - 2 lá bắc to, dài, chắc, gọi là mo. Quả hạch có vỏ ngoài xanh lục (lúc còn non), vỏ giữa có nhiều xơ, vỏ trong rất cứng (sọ D) với 3 lỗ ở phía cuống. Hạt có nội nhũ lỏng lúc còn non, khi già đọng lại thành cùi xốp màu trắng, chứa nhiều chất béo. Cùi, nước dừa được dùng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, làm mứt, bơ, xà phòng, vv.; xơ D bện dây; sọ D chế than hoạt tính. D là cây nhiệt đới, được trồng nhiều ở Xri Lanka, Inđônêxia, Philippin, Ấn Độ, Nam Mĩ. Ở Việt Nam, D được trồng nhiều ở các tỉnh phía nam với nhiều giống: D dâu, D lửa, D xiêm.

    Dừa

    1. Cây dừa; 2. Cụm hoa;

    3. Nhị; 4. Quả

    - 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng); Chồng đánh chẳng chừa, đi chợ thì giữ cùi dừa bánh da (cd).

    - 2 dt. (thực) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường vớt cho lợn ăn: Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau (tng).

    - 3 đgt. Đùn công việc cho người khác: Nó thấy anh ấy hiền lành, nên việc của nó, nó lại dừa cho anh ấy.

    nd. Cây về loại cau có quả to, ở trong nhiều nước, thịt dùng ăn hoặc nấu dầu v.v... Đạp vỏ dưa, thấy vỏ dừa thì sợ (t.ng). Dừa gáo: dừa quả nhỏ tròn. Dừa lửa: dừa quả có vỏ đỏ. Dừa nước: dừa quả nhỏ, mọc hai bên bờ nước. Dừa xiêm: dừa quả nhỏ thường dùng để lấy nước uống. Dầu dừa: dấu ép ở cơm dừa ra.

    Từ khóa » Dừa Dứa Tiếng Anh Là Gì