Dựa Vào % Từng Loại Nuclêôtit Của Gen - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Lớp 12 >
- Sinh học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.03 KB, 94 trang )
C = N/20 N = C*20 = 120 * 20 = 2400*Tính L:L = (N/2)*3,4 =Ví dụ 3: Trên một mạch đơn của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit G, T, X lần lượt là 20%, 15%, 40%. Sốnuclêôtit loại A của mạch là 400 nuclêôtit. Xác định số nuclêôtit của gen.Giải*Tính %A trên mạch đơn:%A = 100% - (20% + 15% + 40%) = 25%.%A = [A : (N/2)]*100% N/2 = (A * 100)/A% N/2 = (400 * 100)/25 = 1600 N = 2 * 1600 = 3200Ví dụ 4: Trên một mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A 1 = 25%, T1 = 15%. Số nuclêôtitloại G của gen là 600 nuclêôtit. Xác định số nuclêôtit của gen.Giải*Tính %G của gen:%A = (%A1 + %A2)/2 = 20%A% + G% = 50% G% = 30%*Tính số nuclêôtit của gen:%G = G/N*100% N = G/G%*100% = 600/30*100 = 2000.*****Dạng 2: tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong phân tử.Công thức:Một số hệ phương trình thường dùng:1. N = 2A + 2G và H = 2A + 3G2. N = 2A + 2G và A/G = x3. A% + G% = 50% và A/G = x4. A% + G% = 50% và A% - %G = x%5. H = 2A + 3G và A/G = x6. H = 2A + 3G và A% (hoặc %G) = x%Bài tập áp dụng6 0Ví dụ 1: Một phân tử ADN dài 3,4.10 A . Số lượng nuclêôtit loại A bằng 20% số nuclêôtit của cả phân tửADN. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN?GiảiSố lượng nuclêôtit của cả phân tử ADN6N = 2L/3,4 = 2.10 .Số lượng nuclêôtit loại A là6520% * 2.10 = 4.10 .%A + %G = 50% G% = 30%Số nuclêôtit loại G, X:65G = X = 30%*2.10 = 6.10 .Ví dụ 2: Một gen dài 0,51µm, có 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250 nuclêôtit loại A, loại Gchiếm tỉ lệ 20% số nuclêôtit của mạch. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và trên mỗi mạch đơncủa gen.Giải4 01µm = 10 A .L = N/2*3,4 = 3000N = 2A + 2G = 3000H = 2A + 3G = 3900 A = T = 600, G = X = 900.A = A1 + T1 T1 = 600 – 250 = 350G1 = 20%*3000/2 = 300G = G1 + X1 X1 = 900 – 300 = 600VậyA1 = T2 = 250T1 = A2 = 350G1 = X2 = 300X1 = G2 = 600Ví dụ 3 (ĐH 2011-18/162): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết và có 900 nu loại G. Mạch 1 củagen có số nu loại A chiếm 30% và số nu loại G chiếm 10% tổng số nu của mạch. Số nu mỗi loại ở mạch 1của gen này là :A. A = 450 ; T = 150 ; G = 150 ; X = 750.B. A = 750 ; T = 150 ; G = 150 ; X = 150.C. A = 450 ; T = 150 ; G = 750 ; X = 150.D. A = 150 ; T = 450 ; G = 750 ; X = 150.GiảiH = 2A + 3G = 3900G = 900 A = 600N/2 = A + G = 1500A1 = 30%*1500 =450T1 = A – A1 = 600 – 450 = 150G1 = 10%*1500 = 150X1 = G – G1 = 900 – 150 = 750 Đáp án ABÀI TẬP TỰ LUYỆN:Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổngsố liên kết hiđrô của gen này làA. 1500.B. 1200.C. 2100.D. 1800.Câu 2: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit làA. 3000.B. 1500.C. 6000.D. 4500.oCâu 3: Một gene có chiều dài 1938A và 1490 liên kết hydro. Số lượng từng loại nucleotide của gene là:A. A = T = 250; G = X = 340C. A = T = 340; G = X = 250B. A = T = 350; G = X = 220D. A = T = 220; G = X = 350Câu 4: Một gene có khối lượng 540000 đvC có 2320 liên kết hydro. Số lượng từng loại nucleotidenói trên bằng:A. A = T = 380, G = X = 520C. A = T = 520, G = X = 380B. A = T = 360, G = X = 540D. A = T = 540, G = X = 360oCâu 5: Một gene có chiều dài 10200A , số lượng A chiếm 20%. Liên kết hydro của gene làA. 7200B. 600C. 7800D. 3600Câu 6 : Trên một mạch của gene có 150 A và 120 T và gene có 20% G. Số lượng từng loại nucleotidecủa gene là:A. A = T = 180; G = X = 270C. A = T = 270; G = X = 180B. A = T = 360; G = X = 540D. A = T = 540; G = X = 360Câu 7: Trên một mạch của gene có 25% G và 35% X. Chiều dài của gene bằng 0,306 micromet. Số lượngtừng loại nucleotide của gene là:A. A=T=360; G=X=540C. A=T=540; G=X=360B. A=T=270; G=X=630D. A=T=630; G=X=270Câu 8: Một gene có hiệu số giữa G với A bằng 15% số nucleotide của gene. Trên mạch thứ nhất của gene có10% T và 30% X. Kết luận nào sau đây đúng ?A. A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.C. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.Câu 9 : Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệlà 0,6 thì hàm luợng G+X của nó xấp xỉ làA. 0,62B. 0,70C. 0,68D. 0,26Câu 10: Trên một mạch của một gene có 20%T, 22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nu của gene là:A. A=T=24%, G=X=26%C. A=T=42%, G=X=8%B. A=T=24%, G=X=76%D. A=T=42%, G=X=58%Câu 11 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng sốnuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này làA. 40%.B. 20%.C. 30%.D. 10%.CÁC CÂU TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG (BÀI TẬP NÂNG CAO):ĐH 2012 – 279:Câu 44: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng sốnuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtitloại T. Số nuclêôtit loại A của gen làA. 112.B. 448.C. 224.D. 336.Câu 53: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệthì tỉ lệ nuclêôtitloại G của phân tử ADN này làA. 20%.B. 40%.C. 25%.D. 10%.ĐH 2008 – 502Câu 47: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là. Tỉ lệ này ở mạch bổ sungcủa phân tử ADN nói trên làA. 0,2.B. 0,5.C. 2,0.D. 5,0.CĐ 2012 – 263:Câu 12: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng sốnuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen làA. 644.B. 506.C. 322.D. 480.CĐ 2011 – 953:Câu 3: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗiloại của gen trên làA. A = T = 900; G = X = 600.B. A = T = 300; G = X = 1200.C. A = T = 1200; G = X = 300.D. A = T = 600; G = X = 900.CĐ 2010 – 251:Câu 7: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau:A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này làA. ADN có cấu trúc mạch đơn.B. ARN có cấu trúc mạch đơn.C. ADN có cấu trúc mạch kép.D. ARN có cấu trúc mạch kép.Câu 13: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của genlàA. 2250.B. 1798.C. 1125.D. 3060.CĐ 2009 – 138:Câu 51: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạchcủa gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen làA. 1120.B. 1080.C. 990.D. 1020.BÀI TẬP VỀ NHÂN ĐÔI ADNCó 2 dạng:Dạng 1: Xác định số đợt tự nhân đôi của ADNDạng 2: Xác định số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho phân tử và chotừng loại nuclêôtit của ADN (gen) tự nhân đôi k lần.*****Dạng 1: Xác định số đợt tự nhân đôi của ADN+ Gọi k là số đợt tự nhân đôi từ một phân tử ADN (gen) ban đầu:k Số phân tử ADN con được tạo ra ở đợt nhân đôi cuối cùng là: 2 .+ Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tạo ra số lượng phân tử ADN tươngđương làk2 – 1.+ Số mạch mới hoàn toàn từ nguyên liệu môi trườngk2*(2 – 1).+ Số phân tử ADN hoàn toàn mới ở đợt tự nhân đôi cuối cùng làk2 – 2.Lưu ý: Giải thích dựa vào nguyên tắc bán bảo tồn.Ví dụ 1 (ĐH 2009-13/462): Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112mạch polinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tửADN trên là:A. 6B. 3C. 4D. 5GiảikSố mạch mới hoàn toàn: 2*(2 – 1)k8*2*(2 – 1) = 112 k = 3 Đáp án B.15Ví dụ 2 (ĐH 2009-60/462): Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N phóng xạ. Nếu14chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần14nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N ?A. 32B. 30C. 16D. 8GiảikSố phân tử ADN hoàn toàn mới: 2 – 2.14 Số phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N là:k52 – 2 = 2 – 2 = 32 – 2 = 30 Đáp án B.*****Dạng 2: Xác định số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho phân tử và chotừng loại nuclêôtit của ADN (gen) tự nhân đôi k lần.Bước 1: xác định số lượng nuclêôtit cả phân tử và từng loại nuclêôtit của gen ban đầu(áp dụng các dạng bài tập về cấu trúc ADN)Bước 2: xác định số lần nhân đôi củagen. Bước 3: áp dụng công thức:kNmôi trường = N*(2 – 1).kAmôi trường = Tmôi trường = A*(2 – 1).kGmôi trường = Xmôi trường = G*(2 – 1).Ví dụ 1 (ĐH 2010-4/381): Người ta sử dụng một chuỗi poli nuclêôtit cólàm khuôn để tổng hợpnhân tạo một chuỗi poli nuclêôtit bổ sung có chiều dài bàng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo líthuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:A. A + G = 20%; T + X = 80%.B. A + G = 25%; T + X = 75%.C. A + G = 80% ; T + X = 20%.D. A + G = 75% ; T + X = 25%.GiảiLưu Ý : nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch A = T ; G = X.Trên mạch gốc : (T + X) / (A + G) = 0,25.Mạch bổ sung được tổng hợp có :(A + G) / (T + X) = 0,25 = 20%/80% A + G = 20% ; T + X = 80% Đáp án A.Ví dụ 2: Trên 1 mạch đơn của gen có số nu loại A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Khi gen nhân đôi liên tiếp3 lần, môi trường cung cấp số nu mỗi loại là :A. A = T = 90 ; G = X = 200.B. A = T = 180 ; G = X = 400.C. A = T = 630 ; G = X = 1400.D. A = T = 270 ; G = X = 600.GiảiĐề cho mạch 1 :A1 = 60 ; T1 = 30 ; G1 = 120 ; X1 = 80.*Số lượng từng loại nu của gen :A = T = A1 + T1 = 60 + 30 = 90.G = X = G1 + X1 = 120 + 80 = 200.*Số nu từng loại môi trường cung cấp :k3Amôi trường = Tmôi trường = A*(2 – 1) = 90*(2 – 1) = 630.k3Gmôi trường = Xmôi trường = G*(2 – 1) = 200*(2 – 1) = 1400 Đáp án C0Ví dụ 3: Một gen có chiều dài 5100A , khi tế bào mang gen này trải qua 5 lần phân bào liên tiếp, môi trườngcung cấp số nuclêôtit tự do là:A. 46500.B. 3000.C. 93000.D. 9000.GiảiN = 2L/3,4 = 2*5100/3,4 = 30005Nmôi trường = 3000 * (2 – 1) = 93000 Đáp án C.Ví dụ 4: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành nên 3800 liên kết hiđrô, trong đó số liênkết hiđrô giữa các cặp G – X nhiều hơn số liên kết trong các cặp A – T là 1000. Số nuclêôtit từng loại môitrường cung cấp cho gen nhân đôi liên tiếp 3 đợt là bao nhiêu?Giải2 gen con có 3800 liên kết hiđrô số liên kết hiđrô trong mỗi gen:3800 : 2 = 1900 2A + 3G = 1900 (1)Số liên kết hiđrô giữa các cặp G – X nhiều hơn số liên kết giữa các cặp A – T trong 1 gen con là:1000 : 2 = 500. 3G – 2A = 500 (2)Giải hệ pt (1) và (2) A = T = 350; G = X = 400.k3Amôi trường = Tmôi trường = A*(2 – 1) = 350*(2 – 1) = 2450.k3Gmôi trường = Xmôi trường = G*(2 – 1) = 400*(2 – 1) = 2800.BÀI TẬP TỰ LUYỆN:Câu 1: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN làA. 6.B. 32.C. 25.D. 64.Câu 2: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệuhoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên làA. 6B. 4C. 7D. 5Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X =90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp làA. 100B. 190C. 90D. 180Câu 4: Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giốngnhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okaseki. Số đoạn ARNmồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN tính đến thời điểm quan sát làA. 22B. 129C. 113D. 120E. 240Câu 5: Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môitrường nội bào cung cấp là:A. 31B. 30.C. 32.D. 16.E. 64.Câu 6: Một gene có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gene có X = 850. Gene nói trên tựnhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :A. Amt = Tmt = 4550, Xmt = Gmt = 3850C. Amt = Tmt = 3850, Xmt = Gmt = 4550B. Amt = Tmt = 5950, Xmt = Gmt = 2450D. Amt = Tmt = 2450, Xmt = Gmt = 5950Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của genenày theo micromet là:A. 0,204µmB. 0,306µmC. 0,408µmD. 0,510µm5Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.10 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%.Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Genetrên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :A. 38320B. 38230C. 88320D. 88380Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Genetự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cầntới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau cáclần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:A. 3000 và 1500B. 3600 và 1800C. 2400 và 1200D. 1800 và 900Câu 1 2 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Tổng số nu của 2 gene trong tế bào là 4500. Khi gene Atái bản 1 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nu bằng 2/3 số nu cần cho gene B tái bản 2 lần. Chiềudài của gene A và gene B là :0000A. LA = 4080A , LB = 1780AC. LA = 4080A , LB = 2040A0000B. LA = 3060A , LB = 4590AD. LA = 5100A , LB = 2550ACâu 1 3 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trênnguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600.Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 144000Câu 14: Gene có chiều dài 2193A , quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trongcác gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quátrình trên là :A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nucủa gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :A. A = T = 480, X= G = 600C. A = T = 550, X= G = 530B. A = T = 600, X= G = 480D. A = T = 530, X= G = 550Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kếthydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bảncủa gene B:A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250.C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400.D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 96000Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A . Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 geneđều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I vàgene II là:A. 1 và 2B. 1 và 3C. 2 và 3D. 2 và 1CĐ 2013 – 864:Câu 54: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X =90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp làA. 190.B. 100.C. 90.D. 180.CĐ 2011 – 953:15Câu 58: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N phóng xạ chưa14nhân đôi trong môi trường chỉ có N , quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử15ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃCông thức cơ bản:1. Từng loại nu của mARN bằng mạch khuôn của gen :Am = Tkhuôn ; Um = Akhuôn ; Gm = Xkhuôn; Xm = Gkhuôn.2. Số nu của phân tử mARN :NARN = Am + Um + Gm + Xm ;NARN = Ngen = A + G.3. Chiều dài mARN :LARN = Lgen = N * 3,44. Khối lượngmARN:MmARN = NARN * 3005. Số liên kết hóa trị:HT = N – 1.
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Tài liệu dạy thêm môn Sinh học 12 (Có đáp án)
- 94
- 9,045
- 9
- Bài soạn Code thông tin chân trang
- 2
- 203
- 0
- Tài liệu T39-lien he giua cung va day.ppt
- 14
- 520
- 1
- Tài liệu DANH SÁCH HỌC SINH THI VÒNG TRƯỜNG 10-11
- 1
- 381
- 0
- Bài giảng Bài 12 nhà ở
- 12
- 349
- 0
- Bài soạn code tìm kiếm
- 2
- 437
- 0
- Tài liệu code truyện cười
- 1
- 233
- 0
- Bài soạn DANH SÁCH HỌC SINH THI VÒNG TRƯỜNG 10-11
- 1
- 377
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(923.5 KB) - Tài liệu dạy thêm môn Sinh học 12 (Có đáp án)-94 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tính Số Nu Từng Loại Gen
-
Công Thức Tính Số Nucleotit Chính Xác Nhất - TopLoigiai
-
Bài Tập Liên Quan đến Số Nuclêôtit Từng Loại Trong Gen - Quảng Văn Hải
-
Tính Số Nu Từng Loại Trên Mỗi Mạch đơn Của ADN - Quảng Văn Hải
-
Nêu Công Thức Tính Số Lượng Từng Loại Nu, Số Liên Kết Hidro, Tỉ Lệ Nu ...
-
Tính Số Lượng Từng Loại Nuclêôtit Của Gen - Giải Bài Tập Sinh Học Lớp 9
-
Tính Số Nucleotit Mỗi Loại Của Gen Và... - Selfomy
-
Tính Chiều Dài ADN. Tính Số Nu Từng Loại Trên Mạch đơn - Selfomy
-
Tính Số Lượng Và Tỉ Lệ Từng Loại Nu Trên Mỗi Mạch Của ADN (gen)
-
Một đoạn Gen Có Tỉ Lệ , Số Nucleotit Từng Loại ở Mạch đơn 1 Như Sau
-
Cách Tính Số Nuclêôtit Của ARN - Học Tốt
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN GEN - Flat World
-
Công Thức Tính Tổng Số Nu Của AND(N) - CungHocVui