Một đoạn Gen Có Tỉ Lệ , Số Nucleotit Từng Loại ở Mạch đơn 1 Như Sau
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Tính số Nu ở mỗi mạch đơn và của gen biết A = 40%, T = 20%, G = 30% và X = 321 Nu
một đoạn gen có tỉ lệ , số nucleotit từng loại ở mạch đơn 1 như sau:
A=40%, T=20%, G=30%, X=321 nucleotit
â)tính số lượng từng loại nucleotit ở mỗi mạch đơn và của gen
b) tính chiều dài của gen ra micomet
c)giả sử mạch 2 là mạch khôn thì mARN được tổng hợp tư gen trên có số luongj từng loại nucleotit như thế nào
d) phân tử protein được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu axit amin
Loga Sinh Học lớp 12 0 lượt thích 1966 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ UyenXda. Ta có:
%X = 100% - (40% + 20% + 30%) = 10%
Vậy số nu trên mạch 1 là: 321. \(\dfrac{100}{10}\)= 3210 nu
Số lượng từng loại nucleotit ở mỗi mạch đơn của gen là:
X1 = G2 = 321 nu
X2 = G1 = \(\dfrac{30}{100}\)3210 = 963 nu
A1 = T2 = \(\dfrac{40}{100}\)3210 = 1284 nu
A2 = T1 = \(\dfrac{20}{100}\)3210 = 642 nu
Số lượng từng loại nucleotit trên cả gen là:
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = 1926 nu
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = 321 + 963 = 1284 nu
b. Ta có: Tổng số nucleotit trên cả gen là: 2.( 1284 + 1926 )= 6420 nu.
Ta có: L = \(\dfrac{N}{2}\). 3,4 = \(\dfrac{6420}{2}\). 3,4 = 10914 Å = 1,0914 μ
c. Nếu mạch 2 là mạch khuôn thì mARN được tổng hợp từ gen trên có số lượng nu là:
Mạch khuôn mARN
A U = 642 nu
T A = 1284 nu
G X = 321 nu
X G = 963 nu
d. Do 3 nucleotit tổng hợp được 1 aa nên số aa được tạo ra là:
\(\dfrac{6420}{3}\) = 2140 aa
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Tính số nu loại X mà môi trường cung cấp biết A = 70, G = 100, X = 90 và T = 80
Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 100 B. 190 C. 90 D. 180
(giải ra giùm mình nha)
Xác định tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1 biết AaBbDdXX x AaBbDdXY
Câu 1 :
Các cặp gen trong phép lai sau là di truyền độc lập AaBbDdXX * AaBbDdXY cho thế hệ con F1. Hãy xác định:
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1
- Tỉ lệ kiểu gen AABBDDXX ở F1
- Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY ở F1
Biết rằng A, B, D là các gen trội hoàn toàn
Tính số Nu biết L = 5100Å, H = 3900 và A - G = 20%
1 cặp gen dị hợp  , mỗi gen đều dài 5100 A . gen A có số liên kết H= 3900 , gen a có A- G=20% . Số nu mỗi loại trong cặp gen là ??
Tính số Nu biết L = 0,51 um và A = 900
Mọi người giúp em với:
Bài 1: Phân tử ADN có 5000 Nu. Biết rằng số Nu loại A nhiều hơn số Nu loại X là 500 Nu. Hãy tính số Nu mỗi loại của phân tử ADN đó?
Bài 2: Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A =900
a. Xác định số Nu của gen?
b. Số Nu từng loại của gen?
( mong mọi người giúp em vs)
Tính số Nu biết L = 5100Å, gen có 2988 Nu và G = 120 Nu
1 gen có 2988 nu trong đó có 120 nu loại G, do tác động của tác nhấn hóa học làm gen trên bị đột biến, gen đột biến có ciều dài 5100 ăngtơrông. Xác định dạng đột biến, tính số nu mỗi loại
Tính L và số liên kết photphodiestic biết gen chứa 3000 Nu và H = 3900 với A = 250
Bài 1: Một gen có 150 chứ kì xoắn kép. Trong gen có hiệu % của G với 1 loại N khác = 30%
A) Tính chiều dài, khối lượng phân tử của gen
B) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N trên cả gen
Bài 2: Một gen có 3000N và 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250A,400G
A) Tính chiều dài, số liên kết photphodiestic của cả gen
B)Tính số lượng từng loại n trên mỗi mạch đơn của gen
Nêu các kiểu gen biết 1 cơ thể ruồi giấm có kiểu di truyền AbDdY
Một giao tử của 1 cơ thể ruồi giấm có kiểu di truyền AbDdY
a) Giao tử đó có thể được sinh ra từ nhưng kiểu gen nào?
b) Thuộc giống gì?
Tính L, số Nu và %Nu biết H = 1560 và A = 20%
1 gen có 1560m liên kết H, trong đó nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen
a) Tính chiều dài của Gen
b) Tính số nu mỗi loại do mt nội bào cung cấp khi Gen tự nhiên nhân dôi 3 lần
c) xác định % các loại nu của Gen
d) Có bao Nhiêu liên kết H bị phá vỡ khi gen trên tự sao 3 lần.
< giúp với, đang cần gấp ạ >
Tính số Nu biết A+T / G+X = 1,5 và có 3.10^9 cặp Nu
cho biết bộ gen của 1 loài động vật có tỉ lệ A+T : G+X = 1,5 và có 3.109 cặp nucleotit. Tính số lượng từng loại nucleotit và tổng số liên kết hidro có trong bộ gen của loài đó.
2. một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 75.105 chu kì xoắn và guanin chiếm 35% tổng số nucleotit. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần. Hãy xác định số nucleoit mỗi loại mà mt cung cấp cho qtrinh nhân đôi.
HELPP EMMM, PLS :(
Xác định số loại giao tử và kiểu gen giao tử của cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe
hãy xác định số loại giao tử và kiểu gen giao tử của các cơ thể sau
a) cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe
b) cơ thể kiểu gen AaBbddEe
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Tính Số Nu Từng Loại Gen
-
Công Thức Tính Số Nucleotit Chính Xác Nhất - TopLoigiai
-
Bài Tập Liên Quan đến Số Nuclêôtit Từng Loại Trong Gen - Quảng Văn Hải
-
Tính Số Nu Từng Loại Trên Mỗi Mạch đơn Của ADN - Quảng Văn Hải
-
Nêu Công Thức Tính Số Lượng Từng Loại Nu, Số Liên Kết Hidro, Tỉ Lệ Nu ...
-
Tính Số Lượng Từng Loại Nuclêôtit Của Gen - Giải Bài Tập Sinh Học Lớp 9
-
Tính Số Nucleotit Mỗi Loại Của Gen Và... - Selfomy
-
Tính Chiều Dài ADN. Tính Số Nu Từng Loại Trên Mạch đơn - Selfomy
-
Tính Số Lượng Và Tỉ Lệ Từng Loại Nu Trên Mỗi Mạch Của ADN (gen)
-
Dựa Vào % Từng Loại Nuclêôtit Của Gen - Tài Liệu Text - 123doc
-
Cách Tính Số Nuclêôtit Của ARN - Học Tốt
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN GEN - Flat World
-
Công Thức Tính Tổng Số Nu Của AND(N) - CungHocVui