đực - Wiktionary Tiếng Việt

đực
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Xem thêm
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɨ̰ʔk˨˩ɗɨ̰k˨˨ɗɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɨk˨˨ɗɨ̰k˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 特: đặc, được, đực, sệt, đặt, đước

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dục
  • đúc
  • đục

Tính từ

đực

  1. (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng. Bò đực. Lợn đực.
  2. (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả. Ra hoa đực. Đu đủ đực.
  3. Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào. Bị mắng ngồi đực ra. Đực mặt ra không trả lời được.

Xem thêm

sửa

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đực”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đực&oldid=2268222”

Từ khóa » đực Tiếng Hán