Dũng Cảm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- mặt mũi Tiếng Việt là gì?
- nguyệt Tiếng Việt là gì?
- ngồi dưng Tiếng Việt là gì?
- bong Tiếng Việt là gì?
- ma cà lồ Tiếng Việt là gì?
- còn Tiếng Việt là gì?
- Cuối Tiếng Việt là gì?
- nhì nhằng Tiếng Việt là gì?
- vũng Tiếng Việt là gì?
- thằn lằn Tiếng Việt là gì?
- cạm bẫy Tiếng Việt là gì?
- làm oai Tiếng Việt là gì?
- tu Tiếng Việt là gì?
- khoảnh Tiếng Việt là gì?
- tỉnh đảng bộ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dũng cảm trong Tiếng Việt
dũng cảm có nghĩa là: - tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm.
Đây là cách dùng dũng cảm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dũng cảm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Dũng Cảm Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dũng Cảm - Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Cảm" - Là Gì?
-
Dũng Cảm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì, Nghĩa Của Từ Dũng Cảm | Từ điển Việt
-
Từ Dũng Cảm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Dũng Cảm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dũng Cảm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì? Ý Nghĩa Của đức Tính Dũng Cảm Với Mỗi Người
-
Tra Từ: Dũng Cảm - Từ điển Hán Nôm
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dũng Cảm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa