Tra Từ: Dũng Cảm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
勇敢 dũng cảm1/1
勇敢dũng cảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dũng cảm, gan dạ, táo bạoTừ điển trích dẫn
1. Có dũng khí, có đảm lượng. ◇Sử Kí 史記: “Chí Tề, Tề nhân hoặc ngôn Nhiếp Chánh dũng cảm sĩ dã, tị cừu ẩn ư đồ giả chi gian” 至齊, 齊人或言聶政勇敢士也, 避仇隱於屠者之閒 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Đến nước Tề, có người nước Tề nói Nhiếp Chính là người có dũng khí, đang tránh kẻ thù, nên náu mình trong đám người làm nghề mổ thịt. 2. Chỉ người dũng cảm. ◇Chu Thư 周書: “Thực nãi tán gia tài, suất mộ dũng cảm, thảo tặc” 植乃散家財, 率募勇敢, 討賊 (Hầu Thực truyện 侯植傳) Hầu Thực bèn đem hết gia tài, chiêu mộ dũng sĩ, đi đánh giặc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi thần mạnh mẽ, .Từ khóa » Dũng Cảm Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dũng Cảm - Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Cảm" - Là Gì?
-
Dũng Cảm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì, Nghĩa Của Từ Dũng Cảm | Từ điển Việt
-
Từ Dũng Cảm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Dũng Cảm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dũng Cảm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì? Ý Nghĩa Của đức Tính Dũng Cảm Với Mỗi Người
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dũng Cảm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa