Dũng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. dũng
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

dũng chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dũng trong chữ Nôm và cách phát âm dũng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dũng nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 16 chữ Nôm cho chữ "dũng"

dũng [俑]

Unicode 俑 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết§ Ghi chú: Tác dũng 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chếtSau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dõng, như "dõng dạc" (vhn)
  • dũng, như "đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)" (btcn)傭

    dong, dũng [佣]

    Unicode 傭 , tổng nét 13, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yong1, yong2 (Pinyin); jung4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm thuê◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.(Động) Thuê người làm công◇Tiết Phúc Thành 薛福成: Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.(Danh) Tiền trả công, tiền thuê.(Danh) Người làm công.(Tính) Dung tục, bình thường◎Như: dong sĩ 傭士 người bình phàm.Một âm là dũng(Tính) Đồng đều, công bình.Nghĩa bổ sung: 1. [傭保] dung bảo 2. [傭耕] dung canh 3. [傭工] dung công 4. [傭錢] dung tiền 5. [乳傭] nhũ dung勇

    dũng [勇]

    Unicode 勇 , tổng nét 9, bộ Lực 力(ý nghĩa bộ: Sức mạnh).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung5 jung6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Mạnh, có đảm lượng◎Như: dũng sĩ 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, dũng khí 勇氣 sức mạnh, can đảm◇Luận Ngữ 論語: Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.(Tính) Mạnh dạn, bạo dạn◎Như: dũng ư phụ trách 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, dũng ư cải quá 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.(Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh)◎Như: hương dũng 鄉勇 lính làng, lính dõng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dũng, như "dũng cảm; dũng sĩ" (vhn)
  • xõng, như "xõng lưng" (btcn)
  • dõng, như "hương dõng, lính dõng" (gdhn)
  • rụng, như "rơi rụng" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [急流勇退] cấp lưu dũng thoái 2. [勇敢] dũng cảm 3. [勇氣] dũng khí 4. [勇力] dũng lực 5. [勇略] dũng lược 6. [勇決] dũng quyết 7. [勇士] dũng sĩ 8. [勇將] dũng tướng 9. [仁勇] nhân dũng恿

    dũng [恿]

    Unicode 恿 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Túng dũng 慫恿: xem túng 慫.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như "tung dũng (xúi giục)" (gdhn)惥

    dũng [惥]

    Unicode 惥 , tổng nét 12, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yong3 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: KhuyênXem chữ dũng 慂.慂

    dũng [慂]

    Unicode 慂 , tổng nét 14, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như dũng 恿.桶

    dũng [桶]

    Unicode 桶 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: tong3 (Pinyin); tung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn◎Như: thủy dũng 水桶 thùng nước◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.(Danh) Lượng từ: thùng◎Như: lưỡng dũng khí du 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thùng, như "cái thùng" (vhn)
  • dũng, như "thuỷ dũng (thùng gỗ)" (btcn)
  • thông, như "cây thông" (btcn)
  • thòng, như "dây thòng lòng" (gdhn)
  • thống, như "thống (cái thùng)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [馬桶] mã dũng涌

    dũng [涌]

    Unicode 涌 , tổng nét 10, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yong3, chong1 (Pinyin); cung1 jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như dũng 湧.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như "dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)" (gdhn)湧

    dũng [湧]

    Unicode 湧 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng◎Như: tuyền dũng 泉湧 suối tuôn◇Tô Thức 蘇軾: Phong khởi thủy dũng 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung.(Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra◎Như: phong khởi vân dũng 風起雲湧 gió nổi mây hiện.Dịch nghĩa Nôm là:
  • rụng, như "rơi rụng" (vhn)
  • dộng, như "dộng cửa (đạp mạnh)" (gdhn)
  • dũng, như "dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)" (gdhn)甬

    dũng [甬]

    Unicode 甬 , tổng nét 7, bộ Dụng 用(ý nghĩa bộ: Dùng).Phát âm: yong3, dong4 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái hộc 斛.(Danh) Cán chuông.(Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo 甬道.(Danh) Tên riêng của huyện Ngân 鄞, tỉnh Chiết Giang.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như "dũng đạo (lối dẫn)" (gdhn)筩

    đồng [筩]

    Unicode 筩 , tổng nét 13, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: tong3, yong3, dong4, tong2 (Pinyin); tung2 tung4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ống trúc.(Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.(Danh) Đồ để đựng tên◇Lưu Hướng 劉向: Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thúng, như "buôn thúng bán mẹt" (vhn)
  • dũng (btcn)
  • đồng, như "trúc đồng(ống tre)" (gdhn)
  • rỗng, như "nhà rỗng, rỗng tuếch" (gdhn)臾

    du, dũng [臾]

    Unicode 臾 , tổng nét 8, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: yu2, yong3, yu3, kui4 (Pinyin); jyu4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tu du 須臾 chốc lát, giây lát, khoảnh khắc.(Tính) Béo tốt, màu mỡ§ Sau viết là du 腴.Một âm là dũng(Động) § Cũng như dũng 慂.Dịch nghĩa Nôm là: du, như "tu du chỉ gian (trong khoảnh khắc)" (gdhn)蛹

    dũng [蛹]

    Unicode 蛹 , tổng nét 13, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: yong3, tui4, yue4 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con nhộng§ Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng 蛹 cả.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhộng, như "con nhộng" (vhn)
  • dõng (btcn)
  • thuồng, như "thuồng luồng" (btcn)
  • dũng, như "tang dũng (con nhộng)" (gdhn)踊

    dũng [踴]

    Unicode 踊 , tổng nét 14, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: yong3, jue2 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động, phó) Nhảy, nhảy lên◎Như: dũng dược 踊躍: (1) nhảy nhót(2) hăng hái, phấn chấn◇Thi Kinh 詩經: Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.(Động) Đi lên.(Động) Giá tăng vọt◎Như: dũng quý 踊貴 giá cao vọt lên◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.(Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa◇Tả truyện 左傳: Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.§ Cũng viết là 踴.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dũng, như "dũng quý (nhảy lên)" (gdhn)
  • thõng, như "buông thõng" (gdhn)踴

    dũng [踊]

    Unicode 踴 , tổng nét 16, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tục dùng như chữ 踊◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng 爾時舍利弗踴躍歡喜, 即起, 合掌 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như "dũng quý (nhảy lên)" (gdhn)𧊊

    [𧊊]

    Unicode 𧊊 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhộng, như "nhộng tằm" (vhn)
  • dộng, như "dộng (con nhộng)" (gdhn)
  • dũng, như "tang dũng (con nhộng)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • lục lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • báng thư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biểu tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • can liên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ban khao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dũng chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 俑 dũng [俑] Unicode 俑 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 俑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết§ Ghi chú: Tác dũng 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chếtSau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.Dịch nghĩa Nôm là: dõng, như dõng dạc (vhn)dũng, như đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết) (btcn)傭 dong, dũng [佣] Unicode 傭 , tổng nét 13, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yong1, yong2 (Pinyin); jung4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 傭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm thuê◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.(Động) Thuê người làm công◇Tiết Phúc Thành 薛福成: Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.(Danh) Tiền trả công, tiền thuê.(Danh) Người làm công.(Tính) Dung tục, bình thường◎Như: dong sĩ 傭士 người bình phàm.Một âm là dũng(Tính) Đồng đều, công bình.Nghĩa bổ sung: 1. [傭保] dung bảo 2. [傭耕] dung canh 3. [傭工] dung công 4. [傭錢] dung tiền 5. [乳傭] nhũ dung勇 dũng [勇] Unicode 勇 , tổng nét 9, bộ Lực 力(ý nghĩa bộ: Sức mạnh).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung5 jung6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 勇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Mạnh, có đảm lượng◎Như: dũng sĩ 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, dũng khí 勇氣 sức mạnh, can đảm◇Luận Ngữ 論語: Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.(Tính) Mạnh dạn, bạo dạn◎Như: dũng ư phụ trách 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, dũng ư cải quá 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.(Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh)◎Như: hương dũng 鄉勇 lính làng, lính dõng.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như dũng cảm; dũng sĩ (vhn)xõng, như xõng lưng (btcn)dõng, như hương dõng, lính dõng (gdhn)rụng, như rơi rụng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [急流勇退] cấp lưu dũng thoái 2. [勇敢] dũng cảm 3. [勇氣] dũng khí 4. [勇力] dũng lực 5. [勇略] dũng lược 6. [勇決] dũng quyết 7. [勇士] dũng sĩ 8. [勇將] dũng tướng 9. [仁勇] nhân dũng恿 dũng [恿] Unicode 恿 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 恿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Túng dũng 慫恿: xem túng 慫.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như tung dũng (xúi giục) (gdhn)惥 dũng [惥] Unicode 惥 , tổng nét 12, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yong3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 惥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: KhuyênXem chữ dũng 慂.慂 dũng [慂] Unicode 慂 , tổng nét 14, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 慂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như dũng 恿.桶 dũng [桶] Unicode 桶 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: tong3 (Pinyin); tung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 桶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn◎Như: thủy dũng 水桶 thùng nước◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.(Danh) Lượng từ: thùng◎Như: lưỡng dũng khí du 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.Dịch nghĩa Nôm là: thùng, như cái thùng (vhn)dũng, như thuỷ dũng (thùng gỗ) (btcn)thông, như cây thông (btcn)thòng, như dây thòng lòng (gdhn)thống, như thống (cái thùng) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [馬桶] mã dũng涌 dũng [涌] Unicode 涌 , tổng nét 10, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yong3, chong1 (Pinyin); cung1 jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 涌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như dũng 湧.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy) (gdhn)湧 dũng [湧] Unicode 湧 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 湧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng◎Như: tuyền dũng 泉湧 suối tuôn◇Tô Thức 蘇軾: Phong khởi thủy dũng 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung.(Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra◎Như: phong khởi vân dũng 風起雲湧 gió nổi mây hiện.Dịch nghĩa Nôm là: rụng, như rơi rụng (vhn)dộng, như dộng cửa (đạp mạnh) (gdhn)dũng, như dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy) (gdhn)甬 dũng [甬] Unicode 甬 , tổng nét 7, bộ Dụng 用(ý nghĩa bộ: Dùng).Phát âm: yong3, dong4 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 甬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái hộc 斛.(Danh) Cán chuông.(Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo 甬道.(Danh) Tên riêng của huyện Ngân 鄞, tỉnh Chiết Giang.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như dũng đạo (lối dẫn) (gdhn)筩 đồng [筩] Unicode 筩 , tổng nét 13, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: tong3, yong3, dong4, tong2 (Pinyin); tung2 tung4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 筩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ống trúc.(Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.(Danh) Đồ để đựng tên◇Lưu Hướng 劉向: Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.Dịch nghĩa Nôm là: thúng, như buôn thúng bán mẹt (vhn)dũng (btcn)đồng, như trúc đồng(ống tre) (gdhn)rỗng, như nhà rỗng, rỗng tuếch (gdhn)臾 du, dũng [臾] Unicode 臾 , tổng nét 8, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: yu2, yong3, yu3, kui4 (Pinyin); jyu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 臾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tu du 須臾 chốc lát, giây lát, khoảnh khắc.(Tính) Béo tốt, màu mỡ§ Sau viết là du 腴.Một âm là dũng(Động) § Cũng như dũng 慂.Dịch nghĩa Nôm là: du, như tu du chỉ gian (trong khoảnh khắc) (gdhn)蛹 dũng [蛹] Unicode 蛹 , tổng nét 13, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: yong3, tui4, yue4 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 蛹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con nhộng§ Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng 蛹 cả.Dịch nghĩa Nôm là: nhộng, như con nhộng (vhn)dõng (btcn)thuồng, như thuồng luồng (btcn)dũng, như tang dũng (con nhộng) (gdhn)踊 dũng [踴] Unicode 踊 , tổng nét 14, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: yong3, jue2 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 踊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động, phó) Nhảy, nhảy lên◎Như: dũng dược 踊躍: (1) nhảy nhót(2) hăng hái, phấn chấn◇Thi Kinh 詩經: Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.(Động) Đi lên.(Động) Giá tăng vọt◎Như: dũng quý 踊貴 giá cao vọt lên◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.(Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa◇Tả truyện 左傳: Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.§ Cũng viết là 踴.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như dũng quý (nhảy lên) (gdhn)thõng, như buông thõng (gdhn)踴 dũng [踊] Unicode 踴 , tổng nét 16, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: yong3 (Pinyin); jung2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 踴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tục dùng như chữ 踊◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng 爾時舍利弗踴躍歡喜, 即起, 合掌 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.Dịch nghĩa Nôm là: dũng, như dũng quý (nhảy lên) (gdhn)𧊊 [𧊊] Unicode 𧊊 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 𧊊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: nhộng, như nhộng tằm (vhn)dộng, như dộng (con nhộng) (gdhn)dũng, như tang dũng (con nhộng) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • phân phái từ Hán Việt là gì?
    • ba cơ tư thản từ Hán Việt là gì?
    • oan nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • bối tích từ Hán Việt là gì?
    • câu hiệu từ Hán Việt là gì?
    • cốt cách từ Hán Việt là gì?
    • chiến căng căng từ Hán Việt là gì?
    • đồng bối từ Hán Việt là gì?
    • loa kế từ Hán Việt là gì?
    • cùng niên lũy thế từ Hán Việt là gì?
    • vũ hóa từ Hán Việt là gì?
    • quang học từ Hán Việt là gì?
    • sưu sưu từ Hán Việt là gì?
    • cẩn thận từ Hán Việt là gì?
    • ngạo vật từ Hán Việt là gì?
    • quá khứ từ Hán Việt là gì?
    • nho mặc từ Hán Việt là gì?
    • bình điều từ Hán Việt là gì?
    • phân duệ từ Hán Việt là gì?
    • sơ chí từ Hán Việt là gì?
    • âm can từ Hán Việt là gì?
    • cực điểm từ Hán Việt là gì?
    • châu thai từ Hán Việt là gì?
    • bắc đẩu từ Hán Việt là gì?
    • cán lộ từ Hán Việt là gì?
    • lăng di từ Hán Việt là gì?
    • lực sĩ từ Hán Việt là gì?
    • đại bán từ Hán Việt là gì?
    • chánh sắc từ Hán Việt là gì?
    • an biên từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Từ Dũng Trong Tiếng Hán