DỬNG DƯNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
DỬNG DƯNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từdửng dưng
indifferent
thờ ơdửng dưnglãnh đạmkhông quan tâmhờ hữngvô cảmbàng quanvô tâmdững dưngindifference
sự thờ ơthờ ơdửng dưngsự lãnh đạmthái độ thờ ơsự vô cảmsựthái độ dửng dưngsự lãnh đạm thờ ơimpassive
bình thảnthản nhiênthụ độngdửng dưngbất độngvô cảmcallousness
sự nhẫn tâmnhẫn tâmsự nhẫn nạidửng dưng
{-}
Phong cách/chủ đề:
This poverty breeds callousness;Khi bạn dửng dưng, bỗng nhiên bạn quan sát.
When you are indifferent, suddenly you are watching.Một số người thì như tôi, dửng dưng.
Then there's people like myself: unabashedly revengeful.Và thử dửng dưng- từ của Phật Gautam là upeksha.
And just try to be indifferent-- the word of Gautam Buddha is upeksha.À, tụi nó bị trừng phạt, một cách tàn bạo," Griphook dửng dưng nói.
Oh, they were punished, and cruelly,” said Griphook indifferently.Làm sao người mẹ lại có thể dửng dưng với đứa con được- đứa con của chính mình?
How can a mother be indifferent to a child-- her own child?Khi bạn dửng dưng, bỗng nhiên một khoảng cách phát sinh giữa bạn và tâm trí.
When you are indifferent suddenly a distance arises between you and the mind.Một con người thương yêu không có kẻ thù, và đối với tất cả mọi việc anh ấy dửng dưng.
A man who loves obviously has no enmity and to all these things he is indifferent.Người đàn ông dửng dưng quan sát khi Elias lại gào lên và quay người định chạy.
The man watched with impassive interest as Elias screamed again and turned to run.Đó là lý do giải thíchvì sao không ai có thể dửng dưng trước số phận của anh chị em mình.
This is the reason why no one can remain indifferent before the lot of our brothers and sisters.Thế gian có thể dửng dưng đối với Ngài nhưng vẫn chưa làm hỏng được chiến lược của Ngài.
The world could be indifferent toward him and still not defeat his strategy.Bạn vẫn nghe nó bởi vì nó cứ gõ liên tục vào cửa bạn,nhưng bây giờ bạn dửng dưng.
You still listen to it because it is knocking continuously at your doors,but now you are indifferent.Chúng ta không thể nào tỏ ra dửng dưng trước những tiếng kêu la của anh chị em chúng ta.
We cannot remain indifferent before the cries of our brothers and sisters.Anh dửng dưng đối vói em mình, mặc dù họ được nối kết với nhau bởi nguồn gốc chung.
He was indifferent towards his brother, although they were both united/linked by the same origin.Mỗi lần bạn đến gặp gỡ một người hàng xóm đang đau khổ thay vì giữ thái độ dửng dưng, thì ánh sáng chiếu tỏa.
Every time you reach out to a hurting neighbor instead of remaining indifferent, the light shines.Người Đức có thể dửng dưng với số phận của Angela Merkel, nhưng các nước châu Âu thì không thể.
The Germans may remain indifferent to Angela Merkel's fate, but Europeans won't.Và gắn bó là bệnh tật tới mức nếu người này không có đó, bạn ở trong khổ,và nếu người này có đó, bạn dửng dưng.
And attachment is such a disease that if the person is not there you are in misery,and if the person is there you are indifferent.Trong khi Olga vẫn dửng dưng như thường lệ, Matvey cố ý đẩy cô bé ra trước mặt Leicester.
While Olga kept her usual deadpan, Matvey intentionally pushed her out in front of Leicester.Làm sao mà bất cứ hành vi nào của một thành viên của một xã hội là một vấn đề dửng dưng đối với các thành viên khác?
How"can any part of the conduct of a member of society be a matter of indifference to the other members?"?Và chúng ta không thể dửng dưng trước những ngừơi đang chịu đau khổ vì chiến tranh và bạo lực!”.
And we must not remain indifferent to those who suffer as a result of war and violence.Làm sao mà bấtcứ hành vi nào của một thành viên của một xã hội là một vấn đề dửng dưng đối với các thành viên khác?
How(it may be asked)can any part of the conduct of a member of a society be a matter of indifference to the other members?Ngài kêu gọi thế giới đừng dửng dưng trước các cuộc chiến tiếp tục gây ra cái chết của nhiều người vô tội.
He urged the world not be indifferent to the wars that continue to be fought and that kill so many innocent people.Trong quốc gia này cũng phân chia, tách rời, càng ngày càng nhiều người được sinh ra, nghèo đói,sống trong những căn nhà ổ chuột và dửng dưng hoàn toàn.
In this country too there is division, separation, more and more people being born, poverty,squalor and complete callousness.Chúng ta không thể dửng dưng và bất lực trước thảm trạng của các trẻ em, gia đình, người già nạn nhân của bạo lực.
We cannot be indifferent and powerless spectators of the tragedy of children, families, and elderly people, struck by violence.Thời nay, ta thường được chứng kiến một thái độ dửng dưng đối với đức tin, coi nó như không ăn nhằm gì tới đời sống con người nữa.
Often today there is an attitude of indifference toward the faith which regards it as irrelevant for human life.Chúng ta không thể dửng dưng và bất lực trước thảm trạng của các trẻ em, gia đình, người già nạn nhân của bạo lực.
We cannot remain indifferent and powerless before the plight of children, families and the elderly who have been struck by violence.Một nền hòa bình tích cực,” được củng cố” chống lại mọi hình thức ích kỷ và dửng dưng khiến chúng ta đặt tư lợi của một thiểu số trên phẩm giá bất khả xâm phạm của mỗi người”.
An active peace'fortified' against all those forms of selfishness and indifference that make us put the petty interests of a few before the inviolable dignity of each person.".Phát triển niệm vàxả không làm cho chúng ta trở nên dửng dưng và trơ lì như cây cỏ, để cho thế gian thích làm gì với chúng ta thì làm.
Developing awareness and equanimity does not make us impassive and inert like vegetables, allowing the world to do what it likes with us.Trước hết, có nghĩa là ôm ấp lấy ơn cứu độ của toàn thể nhân loại,đừng cảm thấy dửng dưng hay xa lạ trước số phận của rất nhiều anh chị em của chúng ta, song hướng về và liên kết với họ.
First of all, it means taking the salvation of all mankind to heart,not feeling indifferent or alien in facing the fate of so many of our brothers and sisters, but open and sympathetic toward them.Trước hết, có nghĩa là ôm ấp lấy ơn cứu độ của toàn thể nhân loại,đừng cảm thấy dửng dưng hay xa lạ trước số phận của rất nhiều anh chị em của chúng ta, song hướng về và liên kết với họ.
First of all, it means taking to heart the salvation of the whole of humanity,not feeling indifferent or strangers in face of the fate of so many of our brothers, but open and in solidarity with them.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 184, Thời gian: 0.0284 ![]()
dừng dự ándừng đặt

Tiếng việt-Tiếng anh
dửng dưng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Dửng dưng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
dửngtính từcarelessdửngđộng từignoredửngtrạng từunabashedlydưngtrạng từsuddenlyjustdưngsự liên kếtand STừ đồng nghĩa của Dửng dưng
thờ ơ sự thờ ơ lãnh đạm không quan tâm sự lãnh đạm hờ hững vô cảmTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Từ Dửng Dưng Trong Tiếng Anh
-
Dửng Dưng - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
DỬNG DƯNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dửng Dưng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'dửng Dưng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Từ điển Việt Anh "dửng Dưng" - Là Gì?
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
11 Cách Giúp Bạn Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà - British Council
-
Indifferent - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Dung Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Infinitive Là Gì? Cách Dùng Infinitive Trong Tiếng Anh - ACET
-
Các Cụm Từ Lóng Hay Dùng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - Pasal