Đứng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗɨŋ˧˥ | ɗɨ̰ŋ˩˧ | ɗɨŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗɨŋ˩˩ | ɗɨ̰ŋ˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 頂: hảng, đánh, đỉnh, đính, điếng, đảnh, đứng, đuểnh
- 等: đằng, đấng, đững, đứng, đẳng
- 亭: đứa, đứng, đành, đình
- 𠎬: đáng, đấng, đứng
- 𨅸: đấng, đứng
- 𥪸: đứng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đừng
- đúng
- dừng
- dụng
- dùng
- đụng
- dựng
- dưng
- dũng
- đựng
Tính từ
đứng
- (Mặt trời) Ở ngay đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất, ngắn nhất; thường chỉ khoả.
Động từ
đứng
- Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống.
- Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Thái độ đứng trước cái sống, cái chết.
- (Thường dùng trước ra) . Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột. Đứng ra bảo lãnh cho được tạm tha.
- Ở vào trạng thái ngừng chuyển động, phát triển. Đang đi, đứng lại. Đồng hồ đứng. Trời đứng gió. Chặn đứng bàn tay tội ác.
- Tồn tại, không bị đổ (thường dùng với nghĩa bóng). Chính phủ lập sau đảo chính chỉ đứng được mấy ngày. Quan điểm đó đứng vững được.
- (Dùng trước máy) . Điều khiển ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy. — Đứng một lúc năm máy.
- (Hay t.) . (dùng trong một số tổ hợp, sau một từ khác). Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Vách núi thẳng đứng như bức tường. Dốc dựng đứng. Tủ đứng.
Xem thêm
- (Ph.) .Xem đấng
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đứng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Vị Trí Thẳng đứng Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "các Vị Trí Thẳng đứng" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "vị Trí Thẳng đứng" - Là Gì?
-
VPOS định Nghĩa: Vị Trí Thẳng đứng - Vertical Position
-
Xoay ảnh Trong Outlook - Microsoft Support
-
Chạm Vào Hình ảnh ở Chính Xác Vị Trí Thẳng đứng ...
-
THẲNG ĐỨNG VÀ NẰM NGANG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Lý Thuyết + Bài Tập: Con Lắc Lò Xo Treo Thẳng đứng - Chăm Học Bài
-
Vì Sao Bạn Cần đứng Thẳng? | Vinmec
-
Vị Trí (vector) – Wikipedia Tiếng Việt