đường Kính - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đường kính IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đường_kính&oldid=2158139” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗɨə̤ŋ˨˩ kïŋ˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ kḭ̈n˩˧ | ɗɨəŋ˨˩ kɨn˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗɨəŋ˧˧ kïŋ˩˩ | ɗɨəŋ˧˧ kḭ̈ŋ˩˧ | ||
Danh từ
đường kính
- là một đường thẳng dài nhất trong đường tròn
Dịch
- tiếng Anh: diameter
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Hình học/Tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » đường Kinhs
-
Lý Thuyết Hình Tròn, Tâm, đường Kính, Bán Kính | Toán 3
-
Cách để Tính Đường Kính Của Hình Tròn - WikiHow
-
Công Thức Tính Đường Kính Hình Tròn Như Thế Nào - VIKI
-
đường Kính - Wiktionary
-
Lý Thuyết Về đường Kính Và Dây Của đường Tròn | SGK Toán Lớp 9
-
đường Kính, Bán Kính Là Gì - Thả Rông
-
Lý Thuyết Hình Tròn, Tâm, đường Kính, Bán Kính. Toán 3
-
Đường Kính Trong/ngoài|Lựa Chọn Cảm Biến Dịch Chuyển - Keyence
-
đường Kính Là Gì - Hình Tròn, Tâm, đường Kính, Bán Kính
-
Cách Tính đường Kính Và Bán Kính Của Hình Tròn
-
ĐƯỜNG KÍNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển