Đường Lộ Tẻ – Rạch Sỏi – Wikipedia Tiếng Việt

Đường cao tốcLộ Tẻ – Rạch Sỏi
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây, trong đó đoạn Lộ Tẻ – Rạch Sỏi là một phần của đường cao tốc này.
Thông tin tuyến đường
LoạiĐường cao tốc
Chiều dài51 km[1]
Tồn tại12 tháng 1 năm 2021 (tiền cao tốc)(4 năm, 11 tháng và 3 ngày)
Một phần của
Các điểm giao cắt chính
Đầu Đông Bắc gần Lộ Tẻ, xã Vĩnh Trinh, Thành phố Cần Thơ
Đầu Tây NamĐường tránh Thành phố Rạch Giá, xã Châu Thành, An Giang
Vị trí đi qua
Tỉnh / Thành phốCần Thơ, An Giang
Phường/Xã
  • Cần Thơ: Vĩnh Trinh, Vĩnh Thạnh, Thạnh Quới, Thạnh An
  • An Giang: Tân Hiệp, Thạnh Đông, Thạnh Lộc, Châu Thành
Hệ thống đường
  • Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam
  • Quốc lộ • Cao tốc
Phân đoạn ← Cao Lãnh – Vàm Cống

Đường cao tốc Lộ Tẻ – Rạch Sỏi (ký hiệu toàn tuyến là CT.02) là một đoạn đường đi qua thành phố Cần Thơ và tỉnh An Giang hiện đã đưa vào khai thác (hiện tại mới chỉ đang khai thác trong giai đoạn tiền cao tốc).[2][3] Theo quy hoạch mạng lưới đường bộ đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tuyến đường đang được nâng cấp đạt chuẩn cao tốc (dự kiến hoàn thành trước 30/9/2025)[4] [5] và trở thành một phần của đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây trong tương lai.[6]

Tuyến đường có tổng chiều dài là 51 km, đi song song với Quốc lộ 80, trong đó đoạn qua Cần Thơ dài 24 km và đoạn qua An Giang dài 27 km.[7] Điểm đầu của tuyến tại nút giao Lộ Tẻ thuộc địa bàn xã Vĩnh Trinh, thành phố Cần Thơ, kết nối với đoạn đường dẫn cầu Vàm Cống và điểm cuối tại Km 53 + 553 thuộc địa bàn xã Châu Thành, tỉnh An Giang, kết nối với tuyến tránh Rạch Giá.[8][9]

Thông số kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo phân kỳ đầu tư, được xây dựng ở giai đoạn đầu là đường cấp III đồng bằng, kết cấu mặt đường láng nhựa đảm bảo Eyc ≥140Mpa (có tiêu chuẩn hình học phù hợp với quy mô đường cao tốc loại A), có vận tốc thiết kế là 80 km/giờ, gồm 4 làn xe và dải phân cách cứng ở giữa, điểm dừng khẩn cấp được bố trí cách 6–7 km/điểm; giai đoạn hoàn chỉnh sẽ được đầu tư với quy mô 6 làn xe, có vận tốc thiết kế là 100 km/giờ. Mặt cắt ngang Bmặt/Bnền=15,5/17m. Kết cấu mặt đường láng nhựa đảm bảo Eyc ≥140MPa. Các cầu trên tuyến bằng BTCT nhịp giản đơn, bề rộng cầu Bc=17,5m. Do hạn chế về chi phí đầu tư, nên Tư vấn thiết kế Hàn Quốc chỉ ưu tiên lựa chọn giải pháp thiết kế chỉ xử lý đất yếu phạm vi đầu cầu, còn các đoạn khác không xử lý đất yếu. Dự án chưa hoàn chỉnh theo các yêu cầu theo tiêu chuẩn đường cao tốc, tuy nhiên được phép quản lý các phương tiện lưu thông theo tiêu chuẩn đường cao tốc (chỉ cho phép các phương tiện cơ giới đường bộ được lưu thông, trừ mô tô, xe gắn máy).

Xây dựng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1 của dự án có tổng mức đầu tư 6.355,3 tỷ đồng từ nguồn vốn vay ODA của Chính phủ Hàn Quốc và vốn đối ứng của Việt Nam, được khởi công xây dựng vào ngày 17 tháng 1 năm 2016 và chính thức đưa vào sử dụng từ ngày 12 tháng 1 năm 2021.[1][10]

− Chủ đầu tư: Bộ GTVT. Đại diện chủ đầu tư: Tổng công ty ĐTPT và QLDA hạ tầng giao thông Cửu Long.

− Đơn vị khảo sát, lập thiết kế và giám sát thi công: Liên danh Tư vấn Dasan – Pyunghwa (Hàn Quốc).

− Dự án gồm 02 gói thầu xây lắp: Gói thầu CW1 (địa phận Cần Thơ) do Liên danh Lotte - Halla - Hanshin và gói thầu CW2 (địa phận Kiên Giang) do Liên danh Kumho – Hyundai thực hiện.

Chi tiết tuyến đường

[sửa | sửa mã nguồn]

Làn xe

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp.

Chiều dài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Toàn tuyến: 51 km

Tốc độ giới hạn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tối đa 80 km/h, tối thiểu 60 km/h.

Lộ trình chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
  • Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số Tên Khoảng cáchtừ đầu tuyến Kết nối Ghi chú Vị trí
Kết nối trực tiếp với  Đường cao tốc Cao Lãnh – Vàm Cống
1 IC Lộ Tẻ 0.0 Quốc lộ 80 Quốc lộ 91 (Tuyến tránh Long Xuyên) Đầu tuyến đường cao tốc Cần Thơ Vĩnh Trinh
2 IC Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 Vĩnh Thạnh
3 IC CT.34 Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng Đang thi công Thạnh Quới
- IC Thạch Đông Đường Kênh 9A Đang thi công An Giang Thạnh Đông
4 IC Đường tỉnh 963 Đường tỉnh 963
- IC CT.35 Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu Chưa thi công Thạnh Lộc
5 IC Rạch Sỏi 51.0 Đường tránh Rạch Giá Cuối tuyến đường cao tốc Châu Thành
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
  •       Được đề xuất
  •       Nút giao chưa hoàn thiện
  •       Chuyển đổi tuyến
  •       Chưa mở

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b "Thông tin báo chí về Lễ khánh thành Dự án đầu tư xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi". Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. ngày 10 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ "Nghị quyết số 66/2013/QH13 về việc điều chỉnh một số nội dung và giải pháp nhằm tiếp tục thực hiện có hiệu quả chủ trương đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh theo Nghị quyết số 38/2004/QH11 do Quốc hội ban hành".
  3. ^ "Khánh thành đưa vào khai thác tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi". Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. ngày 13 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ Bưởi Đấu (ngày 29 tháng 7 năm 2024). "Tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi chi chít ổ voi, ổ gà gây bức xúc người đi đường". Báo Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2024.
  5. ^ "Tuyến đường huyết mạch nối Cần Thơ với An Giang 'thay áo mới'". vietnamnet.vn. ngày 11 tháng 9 năm 2025.
  6. ^ "Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành".
  7. ^ "Tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi: Còn trong thời gian bảo hành". Tuổi Trẻ Online. ngày 26 tháng 5 năm 2022.
  8. ^ "Thông tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi". Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. ngày 12 tháng 1 năm 2021.
  9. ^ "Thông xe kỹ thuật dự án xây dựng tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi". Báo Tin tức - TTXVN. ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  10. ^ "Khánh thành Dự án đầu tư xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi". Báo điện tử Đầu tư. ngày 12 tháng 1 năm 2021.
Stub icon

Bài viết liên quan đến đường sá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây
  • (Bắc)
  • Tuyên Quang – Phú Thọ
  • Phú Thọ – Ba Vì
  • Ba Vì – Chợ Bến¹
  • Chợ Bến – Thạch Quảng
  • Thạch Quảng – Tân Kỳ
  • Tân Kỳ – Tri Lễ
  • Tri Lễ – Rộ
  • Rộ – Vinh²
  • Vinh – Bãi Vọt³
  • Bãi Vọt – Hàm Nghi³
  • Hàm Nghi – Vũng Áng³
  • Vũng Áng – Bùng³
  • Bùng – Vạn Ninh³
  • Vạn Ninh – Cam Lộ³
  • Cam Lộ – La Sơn³
  • La Sơn – Túy Loan³
  • Đà Nẵng – Ngọc Hồi⁴
  • Ngọc Hồi – Pleiku
  • Pleiku – Buôn Ma Thuột
  • Buôn Ma Thuột – Gia Nghĩa
  • Gia Nghĩa – Chơn Thành
  • Chơn Thành – Đức Hòa
  • Đức Hòa – Thạnh Hóa
  • Thạnh Hóa – Tân Thạnh
  • Tân Thạnh – Mỹ An
  • Mỹ An – Cao Lãnh
  • Cầu Cao Lãnh
  • Cao Lãnh – Lộ Tẻ
  • Cầu Vàm Cống
  • Lộ Tẻ – Rạch Sỏi
  • (Nam)
¹: Đi trùng với Đường vành đai 5 (Hà Nội) • ²: Đi trùng với Vinh – Thanh Thủy • ³: Đi trùng với Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông • ⁴: Đi trùng với Đà Nẵng – Thạnh Mỹ – Ngọc Hồi – Bờ Y

Từ khóa » Cao Tốc Lộ Tẻ Rạch Giá