Đương Lượng Nổ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Đương lượng nổ (tiếng Anh: TNT equivalent) là phương pháp đo năng lượng giải phóng từ vụ nổ. Tấn (ton) TNT được dùng là đơn vị năng lượng, tương đương với năng lượng giải phóng khi kích nổ một triệu tấn thuốc nổ TNT.
Kiloton hoặc megaton là cách gọi ngắn gọn của đương lượng nổ 1.000 tấn TNT hoặc 1 triệu tấn TNT, thường được dùng để chỉ đương lượng nổ của vũ khí hạt nhân khi so sánh với sức tàn phá của thuốc nổ thông thường.Với một số người, đơn vị năng lượng này còn được dùng để thể hiện mức năng lượng giải phóng từ các sự kiện có tính phá hủy khác như va chạm thiên thạch, động đất, v.v..
Giá trị
[sửa | sửa mã nguồn]Một gram TNT giải phóng 980-1.100 calo. Để định nghĩa một tấn TNT đương lượng nổ, ta lấy tiêu chuẩn là:
1 gram TNT = 1.000 caloTrên đây là định nghĩa phổ biến. Năng lượng nổ thông thường được tính toán bằng năng lượng nhiệt động học của vụ nổ. Thí nghiệm trên nhiều vụ nổ TNT, lượng khí bung ra được đo chính xác là 1.120 cal/gram và tính toán lý thuyết thì là 1.160 cal/gram.
Đo lượng nhiệt phát ra của một gram TNT thì chỉ là 652 cal nhiệt hóa, tương đương 2.724 J, nhưng giá trị này không quan trọng để tính toán tác động sức nổ.
Khối lượng TNT | Ký hiệu | Đương lượng nổ | Ký hiệu | Năng lượng |
---|---|---|---|---|
gram TNT | g | microton (TNT) | μT | 4,1868 × 103 J |
kilogram TNT | kg | milliton (TNT) | mT | 4,1868 × 106 J |
megagram/tấn TNT | Mg | ton (TNT) | t | 4,1868 × 109 J |
gigagram/nghìn tấn TNT | Gg | kiloton (TNT) | kt | 4,1868 × 1012 J |
teragram/triệu tấn TNT | Tg | megaton/triệu tấn (TNT) | Mt | 4,1868 × 1015 J |
petagram/tỷ tấn TNT | Pg | gigaton/tỷ tấn (TNT) | Gt | 4,1868 × 1018 J |
Ví dụ
[sửa | sửa mã nguồn]Kiloton
[sửa | sửa mã nguồn]Megaton
[sửa | sửa mã nguồn]Một megaton là lượng năng lượng rất lớn. Quả bom nguyên tử thả xuống Hiroshima ngày 06/08/1945 có đương lượng nổ 13 kiloton (~ 8,4 x 1013 J). Đầu đạn hạt nhân hiện đại có đương lượng nổ trong khoảng 100 kiloton (kt) đến 20 megaton (Mt). Quả bom lớn nhất từng được nổ (thử nghiệm) là quả bom Sa Hoàng có sức nổ 50 Mt.[1][cần dẫn nguồn]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Joule
- Calo
- Gram
- Tấn
- Thuốc nổ
- Thuốc nổ TNT
- Vũ khí hạt nhân
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Tsar Bomba ("King of Bombs")” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2005-2006. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
Từ khóa » Equivalent Là Thuốc Gì
-
Tương đương Sinh Học Trong đăng Ký Thuốc - Bộ Y Tế
-
Selenium / Nucleotides Equivalent In Tiếng Việt
-
Nucleotide Equivalent In Tiếng Việt - Sản Phẩm
-
Suyễn Dạng Ho (cough Equivalent/variant Asthma) - VOA Tiếng Việt
-
Aspartam (Equal®) Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Cefalexin Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc điều Trị Rối Loạn Lipid Máu Atorvastatin: Cách Dùng, ưu Nhược ...
-
Glucosamine Sulfate: Lợi ích Và Nguy Cơ | Vinmec
-
Singulair® (montelukast) Là Thuốc Gì? Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý
-
Thuốc Gentamicin: Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý - YouMed