ĐƯỜNG TRƠN TRƯỢT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐƯỜNG TRƠN TRƯỢT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đường trơn trượtslippery roadđường trơn trượtslippery roadsđường trơn trượt

Ví dụ về việc sử dụng Đường trơn trượt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ai cũng biết trời mưa sẽ làm mặt đường trơn trượt….Everyone knows that rain is going to make the road slick.Bởi vì đường trơn trượt nên họ nói rằng mọi người không nên đi ra ngoài.Because the roads were slippery, they said people shouldn't go outside.Khóa vi sai làm cho lực láiđồng đều ngay cả trên mặt đường trơn trượt.The differential lockmakes uniform driving forces even on the slippery road surface.Khi lái xe trên đường trơn trượt, hãy chú ý những khi lái xe lên và xuống cầu.When driving on a slippery road, pay attention when going up and down bridges.Sáng mùa đông thường có băng khiến đường trơn trượt, đôi khi có tuyết rơi.There is also ice in the winter morning causing slippery roads, sometimes snow falls.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từcon đường đó đường viền cổ đường xanh chặng đường rất dài giun đường ruột làn đường nhanh đường dọc đường led HơnSử dụng với động từđường đến dẫn đườngđường đua con đường đến con đường tơ lụa hạ đường huyết đường cong học tập đường thở dọn đườngcon đường tới HơnSử dụng với danh từcon đườngđường phố đường sắt bệnh tiểu đườngđường kính đường ống thiên đườngtuyến đườngđường hầm lượng đường trong máu HơnMục đích là để được cung cấp một va li tốt hơn khi bắt đầu vàkhi lái xe trên đường trơn trượt.It has been designed to provide better road grip when starting,or when driving on slippery roads.Khi lốp xe nhận biết được đường mưa hoặc mặt đường trơn trượt, xe sẽ tự động điều chỉnh tốc độ.When the tire senses a rainy or slippery road surface, the autonomous vehicle will adapt its speed.Với công nghệ ABS, hệ thống phanh giúp xe khôngbị khóa trong trường hợp phanh hoặc đường trơn trượt.With ABS technology, the braking system will help the carnot lock in case of emergency braking or slippery roads.Khi gặp điều kiện đường trơn trượt, hệ thống Quattro AWD ngay lập tức tìm cách ngăn chặn sự trượt của bánh xe.When facing slippery road conditions, the Quattro AWD system immediately seeks to prevent wheelspin.Người lái chiếc Lamborghini cho biếtđi xe với tốc độ nhanh và đường trơn trượt đã dẫn đến việc mất kiểm soát tay lái.The Lamborghini's driver said fast speed and the slippery roadway led to losing control of the vehicle.Để tránh bị trượt trên đường trơn trượt này, các du khách lái xe chậm hơn, để tránh phải phanh đột ngột khi cần thiết.To avoid skidding on this slippery road, drive more slowly, to avoid having to brake suddenly when needed.Khoảng cách dừng đối với xe mô- tô gần tương tự như ôtô, tuy nhiên mặt đường trơn trượt khiến việc dừng nhanh khó khăn.Stopping distance for motorcycles is nearly the same as for cars, but a slippery road surface makes stopping quickly difficult.Chú ý: cho mùa đông bạn có thể gặp bỏng băng trên đường trơn trượt vì vậy hãy chắc chắn để hạn chế tốc độ lái xe tối đa không quá 40km/ h.Caution: for winter season you may experience ice burns on the slippery road so please make sure to limit your maximum driving speed to no more than 40km/h.Cô gái có mái tóc màu vàng kể lại,khi còn nhỏ phải rất vất vả để đi xe trên mặt đường trơn trượt do băng tuyết mỗi mùa đông.The blonde-haired girl recounted that, as a child,it was very hard to ride on the slippery road due to the snow and ice every winter.Bạn phải giúp đỡ, nhưng phải cẩn thận vì đường trơn trượt với máu, và có rất nhiều chướng ngại vật trên đường đi.Help him out but beware as the path were slippery with blood and lot of obstacle on the way.Hệ thống dẫn động bốn bánh điện đã được thiết kế để cung cấp độ bám tốt hơn khi bắt đầu vàkhi lái xe trên đường trơn trượt, ví dụ trong tuyết hay bùn.The electric four-wheel drive system has been designed to provide better grip when starting andwhen driving on slippery roads, for example in snow or mud.Ngoài ra, do tuyết rơi gây hạn chế tầm nhìn xa, đường trơn trượt, các phương tiện cũng cần lưu thông với tốc độ chậm để tránh gây tai nạn giao thông đáng tiếc.Also, due to snow causing limited visibility, slippery road, the vehicle should also circulated at a slow speed to avoid unfortunate accidents.Còn đối với trường hợp thời tiết xấu, tầm nhìnhạn chế( sương mù, mưa to, đường trơn trượt) thì khoảng cách an toàn là khoảng 4 đến 5 giây.In case of bad weather, limited visibility(fog,heavy rain, slippery roads), the safe distance is about 4 to 5 seconds.Cuối cùng, để làm phanh trên đường trơn trượt an toàn hơn, mới Fiat Uno cung cấp một hệ thống chống khối( ABS) trên phanh như một mục tùy chọn trong tất cả các phiên bản.Finally, to make braking on slippery roads safer, the new Fiat Uno offers an anti-lock system(ABS) on brakes as an optional item in all versions.Lẫy chuyển số vô cùng hữu ích khi bạn phải leo đèo dốc, vượt mặt xe khác đồng thời kiểm soát xe tốt hơn khiphải di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt.The shifters play an extremely useful role when you have to climb a steep pass, overtake another vehicle,and better control the car when traveling in slippery road conditions.Trong tình huống như vậy, ví dụ trên đường trơn trượt hoặc trong ánh sáng off- road điều kiện, điều này về cơ bản làm cho phanh chụp allroad quattro của Audi một e- tron.In such situations, on a slippery road or in light off-road conditions, this essentially makes the Audi allroad shooting brake an e-tron quattro.HSTC( Honda Selectable Torque Control) chính là hệ thống kiểm soátmô- men xoắn tùy chọn, giúp duy trì kiểm soát độ bám đường của bánh sau khi xe chạy trên mặt đường trơn trượt, cát, sỏi….HSTC is an optional torque control system,which helps maintain traction control of the wheel after vehicles running on slippery roads, sand, gravel….Trong tình huống như vậy, ví dụ trên đường trơn trượt hoặc trong ánh sáng điều kiện off- road, điều này về cơ bản làm cho các khái niệm offroad Audi TT quattro một e- tron.In such situations, e.g. on a slippery road or in light off-road conditions, this essentially makes the Audi TT offroad concept an e-tron quattro.Bởi vì, trong 5km di chuyển cuối cùng để đến vùng đầm lầy hoang vu này,bạn buộc phải đi bộ băng qua những đoạn đường trơn trượt với lá cây, cỏ dại giăng lối cùng nhiều loại côn trùng khác như muỗi.For the last 5 kilometers of your journey to the wilderness,you are forced to walk across slippery roads with leaves, weeds scattering in the ground and other insect species such as mosquitoes.Rãnh gai chỉ phát huy tác dụng khi chạy xe dưới mưa và đường trơn trượt, giúp tăng độ bám đường bằng cách rẽ nước khỏi các điểm tiếp xúc giữa lốp với mặt đường..Tread grooves only work when driving in the rain and slippery roads, helping to increase traction by turning water from the point of contact between tires and the road..Hơn nữa, có một động cơ cho cả trục trước và sau có nghĩa là EQC là xe bốn bánh, dođó, nó sẽ có nhiều lực bám trên đường trơn trượt và cũng khá tiện lợi khi đi ngoài đường..In addition, it has an engine on the front and rear axles, which means that the CCE is four-wheel drive,there will be a lot of grip on slippery roads and it should also be very comfortable off the road..Sử dụng tốc độ xe và dữ liệu góc lái, Motion thích ứng với EPS làm việc với Honda ổn định xe Assist( VSA ®) và Điện lực chỉ đạo để phát hiện sự bấtổn định trong điều kiện đường trơn trượt cả khi vào cua và dưới phanh và tự động khởi tạo vào cua nhằm khiến người lái xe chỉ đạo theo hướng đúng.Using vehicle speed and steering angle data, Motion-Adaptive EPS works with Honda's Vehicle Stability Assist(VSA®)and Electric Power Steering to detect instability in slippery road conditions both during cornering and under braking and automatically initiates steering inputs aimed at prompting the driver to steer in the correct direction.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.0132

Từng chữ dịch

đườngdanh từroadsugarwaylinestreettrơntính từsmoothslipperyplainslicktrơnđộng từlubricatedtrượtdanh từslipslideskidslippagetrượtđộng từfail đường trở về nhàđường trục

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đường trơn trượt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đường Trơn Tiếng Anh Là Gì