Duy Ngã độc Tôn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1Cách phát âm
    • 1.2Từ nguyên
    • 1.3Thành ngữ
      • 1.3.1Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ ŋaʔa˧˥ ɗə̰ʔwk˨˩ ton˧˧jwi˧˥ ŋaː˧˩˨ ɗə̰wk˨˨ toŋ˧˥jwi˧˧ ŋaː˨˩˦ ɗəwk˨˩˨ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ ŋa̰ː˩˧ ɗəwk˨˨ ton˧˥ɟwi˧˥ ŋaː˧˩ ɗə̰wk˨˨ ton˧˥ɟwi˧˥˧ ŋa̰ː˨˨ ɗə̰wk˨˨ ton˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán-Việt từ thành ngữ chữ Hán 唯我獨尊.

Thành ngữ[sửa]

duy ngã độc tôn

  1. Được cho là câu nói đầu tiên khi Phật Thích Ca Mâu Ni đản sinh.
  2. Chê kẻ tự đề cao mình, cho rằng chỉ có mình là đáng tôn quý. Thiên thượng thiên hạ duy ngã độc tôn.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Nhật: 唯我独尊
  • Tiếng Trung Quốc: 唯我独尊
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=duy_ngã_độc_tôn&oldid=2132614” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » độc Tôn Có Nghĩa Là Gì