Từ Điển - Từ độc Tôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: độc tôn

độc tôn tt. Riêng mình được tất-cả tôn-sùng: Đời Lý là thời-kỳ độc-tôn của Phật-giáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
độc tôn tt. Riêng một mình được tôn sùng: tưởng độc tôn của nho giáo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
độc tôn tt (H. độc: một mình; tôn: kính trọng) Riêng được quí trọng: Hà-nội giữ địa vị độc tôn ở Việt-nam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
độc tôn t. Chỉ riêng một mình được tôn sùng: Chế độ độc tôn nho học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

đôi

đôi

đôi

đôi ba

đôi bên

* Tham khảo ngữ cảnh

  *   **   Trong gánh thuốc , ngoài người vợ trẻ chiếm d độc tôn ộc tôn trong sự ưu ái của thầy , thì Lãm là người được Sơn Nam dành cho một tình cảm đặc biệt hơn cả.
Ga tàu lửa và đoạn đường Quốc lộ trước mặt ga kéo vào cho đến quá cầu Lai Phước là khu vực độc tôn của đảng "Hận đời".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): độc tôn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » độc Tôn Có Nghĩa Là Gì