Duyên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zwiən˧˧ | jwiəŋ˧˥ | jwiəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟwiən˧˥ | ɟwiən˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “duyên”- 巡: duyên, tuần
- 緣: duyến, duyên
- 㳂: duyên, diên
- 铅: duyên, diên
- 鈆: duyên, diên
- 椽: duyến, duyên, triện, chuyên
- 猭: duyên
- 唌: duyên, tiên
- 埏: duyên, diên
- 涎: hào, diện, duyên, tiên, diên
- 枓: chủ, duyên, đẩu
- 缘: duyến, duyên
- 蝝: duyên
- 延: niển, duyên, diên
- 𦄘: duyến, duyên
- 鉛: duyên, diên
- 確: duyến, duyên, sác, xác
- 愘: duyến, duyên, khác
- 橼: duyên
- 沿: duyên, diên
- 櫞: duyên
Phồn thể
- 緣: duyến, duyên
- 埏: duyên
- 涎: diện, duyên, tiên
- 延: duyên
- 鉛: duyên
- 沿: duyên
- 櫞: duyên
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 巡: tuần, duyên
- 縁: duyên
- 緣: doan, duyến, duyên, duơn
- 铅: duyên
- : duyên
- 鈆: duyên
- 蝝: duyên
- 娫: duyên
- 猭: duyên
- 唌: tiên, duyên
- 埏: diên, duyên
- 吮: duyện, giỏn, duyên
- 延: diên, dan, giêng, rền, niển, duyên, dang
- 缘: duyên
- 鉛: ven, duyên
- 椽: triện, chuyên, duyên
- 橼: duyên
- 沿: diên, duyên
- 櫞: duyên
Danh từ
duyên
- Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời. Duyên ưa phận đẹp (cũ). Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tục ngữ).
- Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Không đẹp, nhưng có duyên. Ăn nói có duyên. Duyên thầm. Nụ cười duyên.
Thành ngữ
- có duyên: Có những nét hấp dẫn tự nhiên trong hình dáng, hành động.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “duyên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Duyên Trong âm Hán Việt
-
Bàn Về Chữ Duyên 緣... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Tra Từ: Duyên - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Duyên - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 緣 - Từ điển Hán Nôm
-
Duyên Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Duyên Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DUYÊN 縁 Trang 89-Từ Điển Anh ...
-
Bàn Về Chữ Duyên 緣 - “ Vạn Sự Tuỳ Duyên “ | Nhớ Hán Tự
-
Chữ Duyên
-
'duyên': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Duyên Trong Truyện Kiều - Khoa Việt Nam Học Và Tiếng Việt
-
Thầy Lại Cao Nguyện Duyên Nợ Với Chữ Hán Nôm - Báo Lao động
-
Hán Tự : Chữ DUYÊN 沿 - Dạy Tiếng Nhật Bản