Ếch: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch ếch VI EN ếchếchTranslate ếch: Nghe
AĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: ếch

số nhiều của ếch. Đọc thêm

Những từ tương tự: ếch

  • đường ống của ếch - piping of frogs
  • gót chân lan rộng của ếch - heel spread of frog
  • ếch cứng - rigid frog
  • nếu một con ếch có cánh - if a frog had wings
  • ếch di chuyển - movable frog
  • tật nói hở hàm ếch - cleft-palate speech defect
  • háng ếch - crotch frog
  • trang phục người ếch - frogman outfit
  • một con ếch lớn trong một cái ao nhỏ - a big frog in a little pond
  • tôi thích những con ếch hạnh phúc và những cái vỗ bụng - I like happy frogs and belly flops
  • anh ta cho một con ếch vào một số quần lót - He put a frog in some underpants
  • ếch trung tâm - hard-centered frog
  • con ếch điên - crazy frog
  • ếch đường sắt liên tục - continuous-rail frog
  • ếch trên không - aerial frog
  • Từ đồng nghĩa: ếch

  • cóc, lưỡng cư, nút, kỳ nhông Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Ví dụ sử dụng: ếch

    Là một người đam mê ếch, bạn phải biết tất cả về điều đó. Being a frog aficionado, you must know all about that.
    Con rắn nuốt một con ếch. The snake swallowed a frog.
    Sinh viên Pháp không mổ ếch. Họ ăn chúng! French students do not dissect frogs. They eat them!
    Tom rất giỏi trong việc bắt chước tiếng kêu của ếch. Tom is good at imitating the croaking of frogs.
    Xem bộ sưu tập ếch của tôi sẽ khiến bạn sởn tóc gáy. Seeing my collection of frogs would make your hair stand on end.
    Anh ta đã đóng đinh ếch và chim! He'd crucify frogs and birds!
    Tôi chỉ là một con ếch cộng sản nghèo với cái miệng lớn. I'm just a poor communist frog with a big mouth.
    Đó là rất nhiều chàng trai trong bộ quần áo vải tuýt, cắt ếch trên các khoản tài trợ nền tảng và ... It's a lot of guys in tweed suits, cutting up frogs on foundation grants and...
    Do đó, rõ ràng là những bệnh nhân bị sứt môi và hở hàm ếch có thể có nhiều dị tật về răng miệng. It is therefore evident that patients with cleft lip and palate may present with a variety of dental anomalies.
    Loài lưỡng cư duy nhất có móng vuốt là ếch có móng vuốt châu Phi. The only amphibians to bear claws are the African clawed frogs.
    Trong một nghiên cứu đánh giá các dị tật về răng ở bệnh nhân hở hàm ếch Brazil, bệnh nhân nam có tỷ lệ mắc bệnh CLP, tuổi già và răng thừa cao hơn bệnh nhân nữ. In a study evaluating dental anomalies in Brazilian cleft patients, male patients had a higher incidence of CLP, agenesis, and supernumerary teeth than did female patients.
    Chế độ ăn của O. aestivus chủ yếu bao gồm côn trùng và các động vật chân đốt trên cạn khác, nhưng một số ốc sên và ếch cây cũng được ăn. The diet of O. aestivus consists mostly of insects and other terrestrial arthropods, but some snails and tree frogs are eaten as well.
    Anura bao gồm tất cả các loài ếch hiện đại và bất kỳ loài hóa thạch nào phù hợp với định nghĩa anura. The Anura include all modern frogs and any fossil species that fit within the anuran definition.
    Nguồn gốc của từ ếch là không chắc chắn và đang tranh cãi. The origins of the word frog are uncertain and debated.
    Feels Good Man là một bộ phim tài liệu năm 2020 của Mỹ về chú ếch Pepe the Frog trên Internet. Feels Good Man is a 2020 American documentary film about the Internet meme Pepe the Frog.
    Sau đó, Chúa phán cùng Môi-se rằng: Hãy bảo A-rôn hãy rải cây trượng trên các sông, kênh và đầm lầy, khiến ếch nhái nhảy ra khỏi mặt nước và xâm chiếm xứ Ê-díp-tô. Then the Lord said to Moses, Tell Aaron to spread the staff over the rivers, channels and marshes and make the frogs jump out of the water and invade the land of Egypt.
    Một loạt các động vật chung đã được sản xuất, bao gồm rùa, lợn, chó con, mèo con, ếch và hà mã. A range of generic animals has been produced, including a turtle, pig, puppy, kitten, frog, and hippopotamus.
    Bảng dưới đây có thể thấy một biểu đồ thể hiện mối quan hệ của các họ ếch khác nhau trong nhánh Anura. A cladogram showing the relationships of the different families of frogs in the clade Anura can be seen in the table below.
    Ếch cây xám phổ biến nhất ở các khu vực có rừng, vì nó là loài cây sống nhiều. The gray treefrog is most common in forested areas, as it is highly arboreal.
    Ẩm thực chân ếch cũng được tranh cãi như một vấn đề về quyền động vật, vì chân ếch thường bị cắt bỏ mà không giết thịt ếch trước, lúc đó những con ếch vẫn còn sống sẽ bị loại bỏ. Frog legs cuisine is also contested as an issue of animal rights, as the frog's legs are often removed without slaughtering the frogs first, at which point the still-living frogs are discarded.
    Ếch thường ăn côn trùng, ấu trùng của chúng, rận gỗ, nhện, ốc sên và giun. Common frogs eat insects, their larvae, wood lice, spiders, snails and worms.
    Ếch thủy tinh Hyalinobatrachium valerioi là loài ăn thịt, chế độ ăn của chúng chủ yếu bao gồm côn trùng nhỏ như dế, bướm đêm, ruồi, nhện và các loài ếch nhỏ khác. Hyalinobatrachium valerioi glass frogs are carnivores, their diet mainly including small insects like crickets, moths, flies, spiders, and other smaller frogs.
    Ếch cây sủa được biết đến với tiếng sủa lớn, cứng cỏi. The barking tree frog is known for its loud, strident, barking call.
    Trống tai ếch hoạt động rất giống với trống tai người. A frog's ear drum works in very much the same way as does a human ear drum.
    Andrew Zimmern của Travel Channel's Bizarre Foods đã ăn sashimi ếch trong nhà hàng hải sản Asadachi ở Shinjuku. Andrew Zimmern of the Travel Channel's Bizarre Foods ate frog sashimi in restaurant seafood name Asadachi in Shinjuku.
    Một nghiên cứu cho thấy hàm lượng chất dinh dưỡng cao được sử dụng trong các hoạt động trồng trọt và chăn nuôi là nguyên nhân dẫn đến nhiễm ký sinh trùng đã gây ra dị tật cho ếch trong các ao hồ trên khắp Bắc Mỹ. A study showed that high levels of nutrients used in farming and ranching activities fuel parasite infections that have caused frog deformities in ponds and lakes across North America.
    Boophis là chi duy nhất trong phân họ ếch nhái Boophinae. Boophis is the only genus in the mantellid frog subfamily Boophinae.
    Tại Thế vận hội mùa hè 2016, Bohl đại diện cho Australia ở cả nội dung 100m bơi ếch và 4x100m tiếp sức. At the 2016 Summer Olympics, Bohl represented Australia in both the 100m breastroke & 4x100m medley relay.
    Coon, thú có túi, gà gô, gà mái đồng cỏ và ếch là những món ăn được Mark Twain ghi lại như một phần của ẩm thực Mỹ. Coon, possum, partridges, prairie hen, and frogs were among the fare Mark Twain recorded as part of American cuisine.
    Ở nhà, Chen Lan tìm thấy một con ếch và dùng nó để hù dọa các cô gái khác, khiến Hu Huan bật khóc. At home, Chen lan finds a frog and uses it to scare the other girls, causing Hu Huan to burst into tears.
  • Từ khóa » ếch Là Gì Tiếng Anh