"edit" Là Gì? Nghĩa Của Từ Edit Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Anh Việt"edit" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

edit

edit /'edit/
  • ngoại động từ
    • thu nhập và diễn giải
    • chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về)
    • nội động từ
      • làm chủ bút (ở một tờ báo...)
    chỉnh lý
    hiệu chỉnh
    Giải thích VN: Để sửa chữa lỗi hoặc biến đổi một file máy tính, một bộ dữ liệu địa lý, hoặc một file dạng bảng chứa dữ liệu thuộc tính.
  • edit list: danh sách hiệu chỉnh
  • edit tape: băng hiệu chỉnh
  • memory edit: sự hiệu chỉnh bộ nhớ
  • soạn thảo
  • add-on edit: sự soạn thảo bổ sung
  • basic edit: soạn thảo căn bản
  • basic edit: soạn thảo cơ bản
  • edit check: sự kiểm tra soạn thảo
  • edit code: mã soạn thảo
  • edit controller: bộ điều khiển soạn thảo
  • edit decision list (EDL): danh sách quyết định soạn thảo
  • edit description: sự mô tả soạn thảo
  • edit display: sự hiển thị soạn thảo
  • edit display: màn hình soạn thảo
  • edit instruction: lệnh soạn thảo
  • edit key: phím soạn thảo văn bản
  • edit keys: các phím soạn thảo
  • edit list: danh sách soạn thảo
  • edit list: danh mục soạn thảo
  • edit mode: chế độ soạn thảo
  • edit pulse: xung soạn thảo
  • edit test: kiểm tra soạn thảo
  • edit window: mô hình soạn thảo
  • edit window: cửa sổ soạn thảo
  • edit word: từ soạn thảo
  • edit word: từ dùng soạn thảo
  • linkage edit: soạn thảo liên kết
  • logical edit: soạn thảo logic
  • off-line edit: soạn thảo ngoại tuyến
  • online edit: soạn thảo trực tuyến
  • palette edit: soạn thảo bảng màu
  • soft edit: soạn thảo mềm
  • user defined edit code: mã soạn thảo của người dùng
  • Lĩnh vực: toán & tin
    biên tập
  • edit mode: chế độ biên tập
  • edit word: từ biên tập
  • insert edit: biên tập chèn hình
  • memory edit: sự biên tập bộ nhớ
  • edit (vs)
    soạn thảo
    edit a program
    thảo một chương trình
    edit code
    mã sửa
    edit colors
    thảo màu
    edit description
    mô tả sửa
    edit menu
    thực thảo đơn
    edit pulse
    xung mạch
    edit series
    thảo loạt

    Xem thêm: redact, cut, edit out, blue-pencil, delete

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    edit

    Từ điển WordNet

      v.

    • prepare for publication or presentation by correcting, revising, or adapting; redact

      Edit a book on lexical semantics

      she edited the letters of the politician so as to omit the most personal passages

    • supervise the publication of

      The same family has been editing the influential newspaper for almost 100 years

    • cut and assemble the components of; cut, edit out

      edit film

      cut recording tape

    • cut or eliminate; blue-pencil, delete

      she edited the juiciest scenes

    Microsoft Computer Dictionary

    n. A change made to a file or a document.vb. 1. To make a change to an existing file or document. Changes to the existing document are saved in memory or in a temporary file but are not added to the document until the program is instructed to save them. Editing programs typically provide safeguards against inadvertent changes, such as by requesting confirmation before saving under an existing filename, by allowing the user to assign a password to a file, or by giving the option of setting the file to read-only status. 2. To run software that makes extensive, predictable changes to a file automatically, such as a linker or a filter for graphics.

    English Synonym and Antonym Dictionary

    edits|edited|editingsyn.: amend check correct revise rewrite

    Từ khóa » Từ Edit Là Gì