Edit Là Gì Và Cấu Trúc Từ Edit Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh

Edit là từ mà bạn được nghe được thấy rất nhiều trong tiếng Anh nhất là khi giao tiếp. Chỉ với một từ ngắn gọn bốn chữ cái ghép lại có những ngữ nghĩa khác nhau trong từng tình huống. Dù đã khá quen thuộc với từ edit tuy nhiên không phải ai cũng hiểu edit là gì và cấu trúc từ edit trong tiếng Anh vậy nên bài viết này, studytienganh muốn bật mí các kiến thức liên quan đến từ Edit để bạn tham khảo. Đừng bỏ lỡ nhé!

 

Edit nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, tùy theo mỗi ngữ cảnh khác nhau mà một từ có thể có nhiều nghĩa hoàn toàn riêng biệt. Edit cũng mang nhiều nghĩa theo từng ngành nghề. Tuy nhiên, để hiểu nghĩa nhanh, phổ biến nhất khi nó đừng một mình thì Edit mang nghĩa là biên soạn, biên tập( dạng chỉnh sửa, căn chỉnh, thu thập,...) 

 

Ngoài ra, Edit còn mang các nghĩa như hiệu chỉnh, và đi kèm với các danh từ làm bổ ngữ mang ý như văn bản, soạn thảo.

 

Edit là gì

Edit là từ ngắn dễ nhớ và thông dụng trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng từ Edit

Phát âm Anh - Anh: /ˈed.ɪt/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈed.ɪt/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh: To make changes to a text or film, deciding what will be removed and what will be kept in, in order to prepare it for being printed or shown:

 

edit có thể đứng trước và đứng sau động từ, danh từ làm thành các cụm từ đầy đủ ý nghĩa và dễ hiểu hơn khi giao tiếp.

Ví dụ: Edit mode, Edit word, online edit, off-line edit, palette edit, edit key, edit list, edit display, edit window,  edit instruction, edit controller

 

Edit là gì

Hình ảnh minh họa từ Edit trong tiếng Anh

 

Ví dụ Anh Việt về từ Edit

Dù được nghe được nói hay nhìn thấy Edit trong nhiều câu tiếng Anh nhưng không dễ dàng để người học có thể lấy ra được ví dụ giao tiếp trong thực tế để có thể phản xạ nhanh chóng và ứng dụng đúng tình huống. studytienganh tổng hợp các ví dụ Anh - Việt dưới đây, tiện lợi để bạn đọc có thể tham khảo.

 

  • Please edit me a list of photos with your company's strategic product

  • Vui lòng chỉnh sửa cho tôi một danh sách các bức ảnh với sản phẩm chiến lược của công ty bạn

  •  
  • Edit the material for tomorrow's meeting and keep it ready before you leave

  • Biên tập tài liệu cho buổi họp ngày mai và để sẵn trước khi ra về

  •  
  • With landscape images, editing takes just over 10 minutes

  • Với các hình ảnh có phong cảnh,  biên tập chỉ mất hơn 10 phút

  •  
  • My daily job is to edit documents, photos, and to-do lists for the director

  • Công việc hằng ngày của tôi là biên tập tài liệu, hình ảnh, danh sách công việc cho giám đốc 

  •  
  • David just sent me a photo, now I have to edit it and resend it.

  • David vừa gửi cho tôi một bức ảnh, bây giờ tôi phải chỉnh sửa và gửi lại ngay.

  •  
  • If you want to consult and edit your essay, arrive early before the end of the day

  • Nếu muốn tham khảo ý kiến và chỉnh sửa bài luận văn hãy đến sớm trước giờ tan tầm

  •  
  • Editing pre-printed documents took me a lot of time compared to soft copies

  • Chỉnh sửa tài liệu in sẵn làm tôi mất rất nhiều thời gian so với bản mềm

  •  
  • Hope you will help me edit my CV to impress tomorrow on recruitment

  • Hy vọng bạn sẽ giúp tôi chỉnh sửa CV để gây ấn tượng vào buổi tuyển dụng ngày mai

 

Edit là gì

Edit mang ý nghĩa là chỉnh sửa hay biên tập

 

Một số cụm từ liên quan

Sau đây là một số từ và cụm từ liên quan đến edit được đội ngũ studytienganh biên tập với mong muốn đem đến đầy đủ kiến thức liên quan từ đó giúp bạn đọc nắm bắt được nhanh chóng vốn từ vựng của từng chủ đề liên quan với nhau.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

editor

editor

  • My brother is the editor of the weather program

  • Anh trai tôi là biên tập viên của chương trình thời tiết

edit code

chỉnh sửa mã/ mã soạn thảo

  • I want to know the program's editor code currently on your computer

  • Tôi muốn biết mã soạn thảo của chương trình đang hiện trên máy tính của bạn

Work

công việc

  • work is my motivational passion

  • công việc là niềm đam mê đầy động lực của tôi

Beauty

thẩm mỹ

  • Beauty is a profession full of potential and opportunities

  • thẩm mỹ là nghề đầy tiềm năng và cơ hội

skill

kỹ năng

  • Attractive communication skills need to be learned and improved over time

  • Kỹ năng giao tiếp thu hút cần phải học tập, trau dồi theo thời gian 

meticulous

tỉ mỉ

  • Tailors need to have a meticulous personality to do the job

  • Những người thợ may cần có tính cách tỉ mỉ để thực hiện công việc

check

kiểm tra

  • I need you to check the surroundings of the house for theft

  • Tôi cần bạn kiểm tra khu xung quanh ngôi nhà để đề phòng trộm cắp

 

Bài viết giải thích edit là gì và cấu trúc từ edit trong tiếng Anh khép lại sau khi studytienganh đã chia sẻ hết các thông tin cần thiết. Mở ra trong tâm trí bạn đọc sự mở rộng về kiến thức cũng như hiểu biết ý nghĩa và nâng cao trình độ tiếng Anh. Mỗi chia sẻ trên đây đều là tâm huyết của đội ngũ studytienganh muốn tất cả bạn đọc không phải mất công tìm kiếm kiến thức xa xôi và dễ dàng học tập ngoại ngữ.  Studytienganh chúc bạn đọc, người học sớm thành công trên công đường đã chọn

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Rumor là gì và cấu trúc từ Rumor trong câu Tiếng Anh
  • Áo len tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa
  • Cấu trúc và cách dùng ought to trong tiếng anh
  • "Bảng Cửu Chương" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Get Ahead là gì và cấu trúc cụm từ Get Ahead trong câu Tiếng Anh
  • “Ban giám đốc” trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ
  • Draw On là gì và cấu trúc cụm từ Draw On trong câu Tiếng Anh
  • Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phật Giáo

Từ khóa » Từ Edit Là Gì