Educate: Vietnamese Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary English - Vietnamese Translator educate EN VI educategiáo dụcTranslate GB ˈɛdjʊkeɪt educate: Pronunciation
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Definition, Meaning: educate

To educate means to impart knowledge, skills, or values to someone through teaching, instruction, or experience. Education is a fundamental process that promotes learning, growth, and development in individuals of all ages. Educators play a vital role in ...Read more

Definition, Meaning: giáo dục

Giáo dục là quá trình truyền đạt kiến ​​thức, kỹ năng và giá trị cho các cá nhân nhằm tạo điều kiện cho họ phát triển cá nhân và trí tuệ. Điều này có thể xảy ra trong các môi trường chính thức như trường học và đại học, cũng như thông qua các phương tiện khô ... Read more

Pronunciation: educate

educate: Pronunciation educate |ˈɛdjʊkeɪt|

Pronunciation: giáo dục

giáo dục: Pronunciation giáo dục

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images educate

Translation into other languages

  • daDanish uddanne
  • frFrench éduquer
  • glGalician educar
  • knKannada ಶಿಕ್ಷಣ
  • kmKhmer អប់រំ
  • lvLatvian izglītot
  • mtMaltese teduka
  • neNepali शिक्षित
  • noNorwegian utdanne
  • ptPortuguese educar
  • ukUkrainian виховувати

Phrases: educate

  • educate people about - giáo dục mọi người về
  • antigen-educated lymphocyte - tế bào lympho giáo dục kháng nguyên
  • to protect him and educate him - Để bảo vệ anh ta và giáo dục anh ta
  • we will educate - chúng tôi sẽ giáo dục
  • there are many educated and intelligent people - Có nhiều người có học thức và thông minh
  • fully educated - được giáo dục đầy đủ
  • it educates - nó giáo dục
  • will be educated - sẽ được giáo dục
  • raised and educated - lớn lên và giáo dục
  • educate patients - giáo dục bệnh nhân
  • highly educated and skilled - có trình độ học vấn và tay nghề cao
  • educates students - giáo dục học sinh
  • would educate - sẽ giáo dục
  • desire to educate - mong muốn giáo dục
  • to educate our customers - để giáo dục khách hàng của chúng tôi
  • Synonyms: educate

    verb (synonyms):

  • instruct, coach, tutor, indoctrinate, teach, guide, edify, enlighten, drill, train, upskill, school, inculcate, inform
  • civilize, civilise, train, cultivate, school
  • develop, prepare, train Read more

    Synonyms: giáo dục

  • hướng dẫn, huấn luyện viên, gia sư, truyền bá Read more

    Antonyms: not found

    Tests: English-Vietnamese

    0 / 0 0% passed conversely
    • 1khôja
    • 2cathar
    • 3cyclopropane
    • 4elois
    • 5ngược lại
    Start over Next

    Examples: educate

    Families want to educate their children and can, in principle, defray the costs with the greater incomes that education generates. Các gia đình muốn giáo dục con cái và về nguyên tắc, có thể đánh bại các chi phí với thu nhập lớn hơn mà giáo dục tạo ra.
    Children try to educate their parents as best they can. Con cái cố gắng giáo dục cha mẹ chúng tốt nhất có thể.
    Your app may re-ask for a missing permission in order to educate someone about why that permission might be important, but it's only allowed to ask once. ứng dụng của bạn có thể yêu cầu lại một sự cho phép bị thiếu để giáo dục ai đó về lý do tại sao quyền đó có thể quan trọng, nhưng nó chỉ được phép hỏi một lần.
    But we can educate the people so that they will fear fascism and recognize it as it appears and combat it." Nhưng chúng ta có thể giáo dục cho người dân để họ sẽ sợ chủ nghĩa phát xít và nhận ra nó như nó xuất hiện và chiến đấu nó ".
    My daughter tries to educate girls. Con gái tôi cố gắng giáo dục con gái.
    We'll take care of him and educate him... keep him safe and raise him to be a good man. Chúng tôi sẽ chăm sóc anh ấy và giáo dục anh ấy ... giữ anh ấy an toàn và nuôi dạy anh ấy trở thành một người đàn ông tốt.
    Hey, I'm just tryna educate the lad on the finer points on traveling in the Highlands. Này, tôi chỉ cố gắng giáo dục các chàng trai về những điểm tốt hơn khi đi du lịch ở Tây Nguyên.
    Seems I need to educate her as to what she may or may not do in my city. Có vẻ như tôi cần phải giáo dục cô ấy về những gì cô ấy có thể làm hoặc không thể làm ở thành phố của tôi.
    Through the pursuit of Kudo, we develop great physical and mental strength, educate ourselves and gain intelligence, and bond with people and enrich our emotions. Thông qua việc theo đuổi Kudo, chúng ta phát triển sức mạnh thể chất và tinh thần tuyệt vời, giáo dục bản thân và đạt được trí thông minh, gắn kết với mọi người và làm giàu cảm xúc của chúng ta.
    We wanted something that was memorable but meaningless, so we could educate people as to what it means. Chúng tôi muốn điều gì đó đáng nhớ nhưng vô nghĩa, để chúng tôi có thể giáo dục mọi người về ý nghĩa của nó.
    Some measures have been taken to try give less affluent families the ability to educate their children. Một số biện pháp đã được thực hiện để cố gắng cung cấp cho các gia đình ít giàu có hơn khả năng giáo dục con cái của họ.
    Learning Community members have access to an online training platform designed to educate individuals about and enable them to address LGBT youth homelessness in their communities. Các thành viên của Cộng đồng Học tập có quyền truy cập vào một nền tảng đào tạo trực tuyến được thiết kế để giáo dục các cá nhân và cho phép họ giải quyết tình trạng vô gia cư của thanh niên LGBT trong cộng đồng của họ.
    On March 29, 1858, Longstreet wrote to the adjutant general's office in Washington, D.C. requesting that he be assigned to recruiting duty in the East, which would allow him to better educate his children. Vào ngày 29 tháng 3 năm 1858, Longstreet viết thư cho văn phòng của viên tướng phụ tá ở Washington, DC yêu cầu rằng ông được giao nhiệm vụ tuyển mộ ở miền Đông, điều này sẽ cho phép ông giáo dục con cái tốt hơn.
    In the 1980s, BSA developed its Youth Protection program, a comprehensive program to educate and prevent abuse. Trong những năm 1980, BSA đã phát triển chương trình Bảo vệ Thanh thiếu niên của mình, một chương trình toàn diện để giáo dục và ngăn ngừa lạm dụng.
    Before 1978, little action was taken to educate children with disabilities in Columbia. Trước năm 1978, rất ít hành động được thực hiện để giáo dục trẻ em khuyết tật ở Columbia.
    Also called state schools or public schools, government schools educate approximately two-thirds of all school students in Australia. Còn được gọi là trường công lập hoặc trường công lập, các trường chính phủ đào tạo khoảng 2/3 tổng số học sinh đi học ở Úc.
    Found on some plantations in every Southern state, plantation schoolhouses served as a place for the hired tutor or governess to educate the planter's children, and sometimes even those of other planters in the area. Được tìm thấy trên một số đồn điền ở mọi tiểu bang miền Nam, các ngôi nhà của đồn điền được dùng như một nơi cho gia sư hoặc gia sư được thuê để giáo dục con cái của chủ đồn điền, và đôi khi là của những người trồng rừng khác trong khu vực.
    After the war, PSAs were used to educate the public on a broader range of important issues. Sau chiến tranh, PSA được sử dụng để giáo dục công chúng về một loạt các vấn đề quan trọng.
    A king hires the poet Bilhana to educate his daughter, Yamini. Một vị vua thuê nhà thơ Bilhana để dạy dỗ con gái mình, Yamini.
    According to the article in the 1970s that is when colleges started having programs with prisons through Pell grants, leading to them being able to educate these prisoners. Theo bài báo vào những năm 1970, đó là khi các trường cao đẳng bắt đầu có chương trình với nhà tù thông qua các khoản tài trợ của Pell, dẫn đến việc họ có thể giáo dục những tù nhân này.
    Alvarado supports initiatives to educate Latinos and helps to Latino women create business careers. Alvarado hỗ trợ các sáng kiến ​​giáo dục người Latinh và giúp phụ nữ Latinh tạo dựng sự nghiệp kinh doanh.
    Although Chirk is a predominantly English-speaking area, some parents choose to educate their children through the medium of Welsh. Mặc dù Chirk là khu vực chủ yếu nói tiếng Anh, một số phụ huynh chọn cách giáo dục con cái của họ thông qua phương tiện tiếng Wales.
    Another longstanding feature of Olive Hill was Barnsdall's news-billboards meant to educate Angeleans about the Thomas Mooney case, the candidacy of Upton Sinclair for Governor of California, and her other causes. Một đặc điểm nổi bật khác của Olive Hill là các bảng quảng cáo tin tức của Barnsdall nhằm mục đích giáo dục Angeleans về vụ Thomas Mooney, việc Upton Sinclair ứng cử vào chức vụ Thống đốc California, và các nguyên nhân khác của cô.
    Doctor Walter Fisher and his wife, founders of the mission at Kalene Hill, founded the school in 1925 as a place to educate their own six children and those of other missionaries in the area. Bác sĩ Walter Fisher và vợ ông, những người sáng lập ra sứ mệnh tại Kalene Hill, đã thành lập trường vào năm 1925 như một nơi để giáo dục sáu đứa con của họ và của những người truyền giáo khác trong khu vực.
    Admiralty models served to educate civilians who were involved in the financing or some other aspect of the ship, to avoid construction errors that might have evolved as the ship itself took form. Các mô hình của Bộ Hải quân phục vụ để giáo dục dân thường có liên quan đến tài chính hoặc một số khía cạnh khác của con tàu, để tránh các lỗi xây dựng có thể đã phát triển khi con tàu hình thành.
    Before Peabody was established, the Freeman's Bureau established a school in Troy as part of its mission to educate African Americans across the South and former-slave states after the Civil War. Trước khi Peabody được thành lập, Cục của Freeman đã thành lập một trường học ở Troy như một phần trong sứ mệnh giáo dục người Mỹ gốc Phi trên khắp miền Nam và các quốc gia từng là nô lệ sau Nội chiến.
    Busoga College was founded on 25 September 1911, as Balangira High School, to educate the sons of Busoga Chiefs. Cao đẳng Busoga được thành lập vào ngày 25 tháng 9 năm 1911, với tên gọi là Trường Trung học Balangira, để đào tạo con trai của các Thủ lĩnh Busoga.
    Additionally, the exhibition serves to educate the public about Alberta's ranching and agricultural heritage along with modern food production displays through events like Ag-tivity in the City. Ngoài ra, triển lãm còn phục vụ để giáo dục công chúng về di sản nông nghiệp và trang trại của Alberta cùng với các hoạt động trưng bày sản xuất thực phẩm hiện đại thông qua các sự kiện như Ag-tivity in the City.
    He is also a hereditary patron of Daly College, Indore, which was established in 1882 to educate the children of the royalty, nobility and aristocracy of Central Indian princely states. Ông cũng là người bảo trợ cha truyền con nối của Trường Cao đẳng Daly, Indore, được thành lập vào năm 1882 để giáo dục con cái của hoàng gia, quý tộc và tầng lớp quý tộc của các bang thuộc vùng Trung Ấn.
    In 1963 the Educational Institute of Foreign Service Officers was established to further educate foreign public officials and improve their work efficiency. Năm 1963, Học viện Giáo dục Cán bộ Công vụ Nước ngoài được thành lập để đào tạo thêm cho các quan chức nước ngoài và nâng cao hiệu quả công việc của họ.

    Words that start the same as: educate

    • educates - giáo dục
    • eduction - sự phù phép
    • educatee - giáo dục
    • educationalist - nhà giáo dục học
    • educand - giáo dục
    • educatively - về mặt giáo dục
    • educable - có thể giáo dục
    • educator - nhà giáo dục
    • educationals - giáo dục
    • educatress - cô giáo
    • educated - giáo dục
    • educing - giáo dục

    Frequently asked questions: educate

    What is the translation of the word 'educate' in Vietnamese language?

    Translation of the word 'educate' in Vietnamese – giáo dục.

    What are the synonyms of 'educate' in English language?

    Synonyms for the word 'educate' in English language can be: instruct, coach, tutor, indoctrinate, teach, guide, edify, enlighten, drill, train.

    What are the synonyms of 'educate' in Vietnamese language?

    Synonyms for the word 'giáo dục' in Vietnamese language can be: hướng dẫn, huấn luyện viên, gia sư, truyền bá.

    How to pronounce the word 'educate' correctly in English language?

    The word 'educate' is pronounced ˈɛdjʊkeɪt. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.

    What is 'educate' (definition)?

    To educate means to impart knowledge, skills, or values to someone through teaching, instruction, or experience. Education is a fundamental process that promotes learning, growth, and development in individuals of all ages. Educators play a vital role in facilitating the acquisition of knowledge and ...

    How is the word 'educate' used in sentences?

    Here are some examples of using this word in sentences:

    • Families want to educate their children and can, in principle, defray the costs with the greater incomes that education generates.
    • Children try to educate their parents as best they can.
    • Your app may re-ask for a missing permission in order to educate someone about why that permission might be important, but it's only allowed to ask once.

  • Từ khóa » Educate Trọng âm