EM ĐÃ THỨC DẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

EM ĐÃ THỨC DẬY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sem đã thức dậyi woke uptôi thức dậytôi tỉnh dậytôi thức giấctôi tỉnh giấctôi tỉnh thứctôi đánh thứcanh tỉnh

Ví dụ về việc sử dụng Em đã thức dậy trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sao lúc này em đã thức dậy?”.Why did I wake up now?".Em đã thức dậy với nụ cười rạng rỡ nhất.I woke up today with the biggest smile.Tuy thế đêm qua em đã thức dậy nhiều hơn 3 lần.I woke up last night three times.Ừ em đã thức dậy trong chiếc áo cũ rích của anh.Yeah, you would wake up in my old t-shirt.Tuy thế đêm qua em đã thức dậy nhiều hơn 3 lần.Last night, I woke up three times.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtỉnh dậychống nổi dậyem dậybuổi sáng thức dậythời gian thức dậyphong trào nổi dậycậu tỉnh dậythế giới thức dậytrung quốc trỗi dậycon dậyHơnSử dụng với trạng từdậy sớm thường dậydậy quá dậy ngay dậy trễ Sử dụng với động từđứng dậy khỏi thường thức dậymuốn thức dậybắt đầu thức dậyđứng bật dậycố gắng đứng dậyđánh thức dậythích thức dậythức dậy cảm thấy thức dậy khỏi HơnEm đã thức dậy sớm và tưới một số cây trồng cho anh.I got up early and watered some crops for you.Mặt trời đã mọc, không biết giờ này em đã thức dậy chưa?The sun is starting to rise, did you wake up angry today?Ừ em đã thức dậy trong chiếc áo cũ rích của anh.I remember I would wake up in one of your old t-shirts.Chào anh, em không biết anh đã thức dậy.Oh dear, I didn't know you're awake.Anh đã thức dậy và đã trông thấy em.Then I woke up and saw you.Em bé đã thức dậy chưa?Has the baby woken up?Lúc anh thức dậy… em đã đi mất rồi.I woke up… and you were gone.Lúc mà anh thức dậy, em đã đi rồi.And by the time I got up, you were gone.Mới phút trước anh còn ngủ, vậy mà phút sau em thức dậy thì anh đã đi rồi.One minute you were asleep, the next minute I woke up and you were gone.Một buổi sáng em thức dậy, và mọi thứ đã thay đổi.I mean, I woke up one morning and everything was gone.Em thức dậy là cuộc đời đã khác.You wake up and life is different.Buổi sáng hôm nay thức dậy, em đã suy nghĩ về điều gì?As soon as I woke up this morning, what was I thinking about?Đã nhiều năm nay em không muốn thức dậy.Years ago, I didn't want to wake up.Đã nhiều năm nay em không muốn thức dậy.For several weeks, I did not want to wake up.Khi em thức dậy đã thấy thế này, em không biết phải làm gì….”.When I woke up, it was like this so I didn't know what to do…”.Bạn có thể nhận thấy rằng em bé của bạn đã ngủ hay thức dậy.You may be able to recognize when your baby is awake and asleep.Bạn có thể nhận thấy rằng em bé của bạn đã ngủ hay thức dậy.This means you can listen to whether your baby is asleep or awake.Em đã đợi chờ chỉ để nhìn anh thanh thản như thế, em đã muốn ở bên anh, em đã muốn anh thức dậy thật chậm rãi hoặc giật mình, hoặc chỉ tinh tỉnh, trở mình và lại ngủ tiếp, hoặc lẩm bẩm tên em..I waited just to see you at that kind of peace, I wanted to be beside you, I wanted you to wake up slowly or startle, or just half awaken and turn over and go back to sleep or murmur my name.Em bé đã thức dậy chưa?Did the baby wake up?Sáng sớm vừa thức dậy là em đã nhắn tin cho tôi để chào buổi sáng.I have just woken up and decided to send this good morning SMS to you.Geez, ngài đãcó một cơn ác mộng nào đó nên em đã cố gắng đánh thức ngài dậy, nhưng…”.Geez, you were having some kind of nightmare so I was trying to wake you up, but…」.Hãy ăn ở như vậy, vì biết thời kỳ đương lúc chúng ta đây: giờ anh em từ ngủ thức dậy đã đến, bởi sự cứu hiện nayđã gần chúng ta hơn lúc chúng ta mới tin.Do this, knowing the time, that it is already time for you to awaken out of sleep, for salvation is now nearerto us than when we first believed.Trong Thánh Kinh sách Rô- ma 13: 11 Lời Chúa dạy:“ Hãy ăn ở như vậy, vì biết thời kỳ đương lúc chúng ta đây:Giờ anh em từ ngủ thức dậy đã đến, bởi sự cứu hiện nayđã gần chúng ta hơn lúc chúng ta mới tin.Romans 13:11 says,"And this do, knowing the time,that it is already the hour for you to awaken from sleep; for now salvation is nearer to us than when we believed.".Có phải anh hy vọng em nênrải tờ rơi khắp trường để hỏi thông tin về người đã đánh thức em dậy trong tủ đồ không?".Did you expect me to plasterflyers all over the school asking for information on who knocked me up in the maintenance closet?”.Anh đã gặp ácmộng… anh đã không đánh thức em dậy để nghe em nói mọi chuyện vẫn ổn.I had a nightmare one night… and I didn't wake you up so you could tell me that it was okay.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 108, Thời gian: 0.0246

Từng chữ dịch

emiemđại từyoumemyyourđãđộng từhavewasđãtrạng từalreadythứctính từthứcawakethứcdanh từofficialfoodwakedậyget upwake updậydanh từrisedậyđộng từarisedậytính từawake S

Từ đồng nghĩa của Em đã thức dậy

tôi thức dậy tôi thức giấc em đã thềem đã tìm được

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh em đã thức dậy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Em Dậy Chưa Tiếng Anh