妹 (いもうと、imouto): Em gái. 弟 (おとうと、otouto): Em trai . Xưng hô gia đình người khác. おじいさん (ojisan): Ông. 6 thg 7, 2020
Xem chi tiết »
6 thg 2, 2019 · Lưu ý : Khi nói về em trai trong tiếng Nhật. Người Nhật sẽ nghĩ ngay tới quan hệ huyết thống, em trai ruột : 妹 (imouto). Người Việt thì trong ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2020 · anh trai trong tiếng nhật là gì? ... anh trai tiếng Nhật là 兄 (ani) và お兄さん (oniisan). 兄 (ani) dùng để nói về anh trai mình. Ví dụ : 弟は ... Cách xưng hô trong các tình... · Cách xưng hô trong gia đình...
Xem chi tiết »
Một số cách để chỉ các thành viên trong gia đình trong tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cách gọi mẹ, bố, anh, chị, em, em gái, ...
Xem chi tiết »
Em gái tiếng Nhật là 妹 (いもうと、imouto). Đây là từ dùng để gọi em gái của mình. Tìm hiểu thêm cách gọi em gái của người khác và cách xưng hô với các thành ...
Xem chi tiết »
3 thg 6, 2022 · Không nên dùng từ này trừ trong tình huống chửi bới. Đây là cách xưng hô bất lịch sự nhất đối với nhân xưng thứ hai. - きみ:kimi: em. Cách gọi ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Ngôi thứ 2 ; Em trai/ gái. Tên + chan ; Chị gái. neesan/ oneesan/ oneue ; Anh trai. niisan/ oniisan/ oniue ; Bố. tousan otousan/ papa hoặc chichioya jiji (ông già).
Xem chi tiết »
Em gái tiếng Nhật là 妹 (いもうと、imouto). Đây là từ dùng để gọi em gái của mình. Tìm hiểu thêm cách gọi em gái của người khác và cách xưng hô với các thành ...
Xem chi tiết »
Em trai tiếng Nhật là otouto (弟, おとうと), đây là cách nói về em trai của mình (người nói) còn khi nói về em trai của người khác dùng từ otoutosan (弟さん, お ...
Xem chi tiết »
5 thg 2, 2016 · 私たち = わたしたち (watashitachi): chúng tôi. 2. Ngôi thứ hai. あなた (anata): bạn/anh/chị/em. 3. Ngôi thứ ...
Xem chi tiết »
兄弟/きょうだい[kyoudai]: Anh / em; 妻/つま[tsuma]: Vợ; 従兄弟/いとこ[itoko]: Anh em họ (con trai); 家族 ...
Xem chi tiết »
Em trai: おとうとさん otoutosan. 3.2 Cách xưng hô với bạn bè. Khi giao tiếp với bạn bè, bạn có thể xưng là watashi/boku hoặc ...
Xem chi tiết »
... em gái trong tiếng Nhật được xưng hô như ... chan trong tiếng Nhật nghĩa là gì không?
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Trong tiếng Nhật em gái tôi có nghĩa là : 妹 . Cách đọc : いもうと. Romaji : imouto. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 妹は漫画が好きです。
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2020 · Anh trai trong tiếng Nhật là gì? ... Anh trai tiếng Nhật là 兄 (ani) và お兄さん (oniisan). 兄 (ani) dùng để nói về anh trai mình. 弟は大学生です ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Em Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề em trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu