Empty - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/ˈɛmp.ti/, /ˈɛm.ti/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Âm thanh (Anh):(tập tin)
  • Vần: -ɛmpti, -ɛmti
  • Tách âm: emp‧ty

Tính từ

empty /ˈɛɱ.ti/

  1. Trống, rỗng, trống không, không. the car is empty of petrol — xe không còn xăng, xe đã hết xăng
  2. Rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà).
  3. Rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa).
  4. (Thông tục) Đói bụng; rỗng. empty stomach — bụng rỗng to feel empty — thấy đói bụng

Thành ngữ

  • the empty vessel makes the greatest sound: (Tục ngữ) Thùng rỗng kêu to.

Danh từ

empty /ˈɛɱ.ti/

  1. (Thương nghiệp) Vỏ không (thùng không chai không, túi không... ).

Ngoại động từ

empty ngoại động từ /ˈɛɱ.ti/

  1. Đổ, dốc (chai... ); làm cạn, uống cạn (cốc... ).
  2. Trút, chuyên.
  3. Chảy vào (đổ ra (sông). the Red River empties itself into the sea — sông Hồng đổ ra biển

Chia động từ

empty
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to empty
Phân từ hiện tại emptying
Phân từ quá khứ emptied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại empty empty hoặc emptiest¹ empties hoặc emptieth¹ empty empty empty
Quá khứ emptied emptied hoặc emptiedst¹ emptied emptied emptied emptied
Tương lai will/shall²empty will/shallempty hoặc wilt/shalt¹empty will/shallempty will/shallempty will/shallempty will/shallempty
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại empty empty hoặc emptiest¹ empty empty empty empty
Quá khứ emptied emptied emptied emptied emptied emptied
Tương lai weretoempty hoặc shouldempty weretoempty hoặc shouldempty weretoempty hoặc shouldempty weretoempty hoặc shouldempty weretoempty hoặc shouldempty weretoempty hoặc shouldempty
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại empty let’s empty empty
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “empty”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=empty&oldid=2245899” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 2 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɛmpti
  • Vần:Tiếng Anh/ɛmpti/2 âm tiết
  • Vần:Tiếng Anh/ɛmti
  • Vần:Tiếng Anh/ɛmti/2 âm tiết
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục empty 61 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trống Rỗng Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì