English Letter I: Trọn Bộ 5 Cách Phát âm Chữ "I" Trong Tiếng Anh

1.9K I /ai/

Như chúng ta đã biết, các nguyên âm luôn là những chữ cái có nhiều biến thể phát âm trong tiếng Anh, và chữ “I” cũng không thuộc trường hợp ngoại lệ.

Tùy thuộc vào các chữ cái theo sau hoặc đứng trước mà chữ “I” sẽ được đọc thành các âm khác nhau bao gồm âm. /ɪ/, /aɪ/, /ɜː/ hoặc /i:/.

Vậy bạn có biết có bao nhiêu tình huống cần lưu ý khi phát âm chữ “I”? Hãy để TiengAnhAZ giúp bạn tổng hợp lại nhé!

1. Chữ “I” thường được đọc là âm /ɪ/

kiss /kɪs/ (v) hôn
miss /mɪs/ (v) nhớ
fill /fɪl/ (v) điền
wish /wɪʃ/ (v) mong ước
habit /ˈhæbɪt/ (n) thói quen
link /lɪŋk/ (n) liên kết
minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút
rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
singer /sɪŋər/ (n) ca sĩ
fit /fɪt/ (a) phù hợp
ill /ɪl/ (a) ốm

2. Chữ “I” được phát âm là /aɪ/ khi đứng trước “ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te”

shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng
smile /smaɪl/ (v) mỉm cười
kite /kaɪt/ (n) cái diều
lime /laɪm/ (n) quả chanh
mice /maɪs/ (n) chuột
nice /naɪs/ (a) tốt, đẹp
high /haɪ/ (a) cao
kind /kaɪnd/ (a) tử tế

3. Chữ “I” thường được đọc là /ɜː/ khi theo sau nó là đuôi “r”

smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn
firm /fɜːrm/ (n) công ty, tập đoàn
shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi
skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn
kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ

4. Chữ “I” + “E” + một phụ âm sau đó, thì “IE” sẽ được phát âm là /i:/

piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu
niece /ni:s/ (n) cháu gái

*Note: Exceptions (Ngoại lệ)

pie /paɪ/ (n) miếng bánh
tie /taɪ/ (n) cà vạt
lie /laɪ/ (v) nói dối
fierce /fɪrs/ (a) mãnh liệt

5. Chữ “I” sẽ được đọc là /aɪ/ khi theo sau nó là đuôi “re, rus”

hire /haɪr/ (v) thuê
fire /faɪr/ (n) lửa
tire /taɪr/ (n) lốp xe
virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus
mire /maɪr/ (n) bãi lầy

Trên đây là tổng hợp 5 khả năng phát âm chữ “I” bạn có thể bắt gặp trong quá trình học tiếng Anh. Bạn cần lưu ý rằng những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp, vẫn còn những ngoại lệ và những từ tiếng Anh vay mượn từ ngôn ngữ khác.

Mỗi ngày hãy dành thời gian luyện tập phát âm, tập trung ghi nhớ các tình huống và những ví dụ tương ứng một cách có hệ thống và khoa học. Đặc biệt, bạn cần chú ý những trường hợp ngoại lệ để tránh xảy ra những tình huống “dở khóc, dở cười” khi giao tiếp nha!

English letter pronunciationPhát âm

Từ khóa » Phát âm Chữ I Trong Tiếng Anh