Những Từ Hay Phát âm Sai Trong Tiếng Anh Nhất Của Người Việt - ISE

MỤC LỤC NỘI DUNG

Toggle
  • 1. Vehicle /’vi: əkl/
  • 2. Vegetable /’veʤtəbl/
  • 3. Comfortable /’kʌmftəbl/
  • 4. Women /ˈwɪmɪn/
  • 5. Colleague /ˈkɒliːɡ/
  • 6. Meter /’mi:tə/
  • 7. Pizza /’pi:tsə/
  • 8. Clothes /kloʊðz/
  • 9. Recipe /ˈresəpi/
  • 10. Purpose /ˈpɜːpəs/
  • 11. Island /’ailənd/
  • 12. Question /’kwestʃən/
  • 13. Chocolate /ˈtʃɔːk lət/
  • 14. Chef / ʃef/
  • 15. Restaurant / ˈrestrɒnt/
  • 16. Exhibition /eksɪˈbɪʃn/
  • 17. Time /taɪm/
  • 18. Schedule /ˈskedʒuːl/
  • 19. Stomach /’stʌmək/
  • 20. Pretty /’priti/
  • 21. Foreigner /’fɔrənə/
  • 22. Calm /kɑ:m/
  • 23. Các từ có âm cuối là b câm
  • 24. Các từ có âm h câm ở đầu
  • 25. Các từ có âm k câm ở đầu
  • 26. Các từ có âm p câm ở đầu
  • 27. Trong từ có âm s câm
  • 28. Trong từ có âm t câm
  • 29. Trong từ có âm u câm
  • 30. Trong từ có âm w câm
  • 31. Lý do người Việt dễ phát âm sai trong Tiếng Anh

Từ khóa » Phát âm Chữ I Trong Tiếng Anh