ễnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| əʔəjŋ˧˥ | en˧˩˨ | əːn˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ḛŋ˩˧ | eŋ˧˩ | ḛŋ˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 偃: yển, ễn, ễnh
- 𠸄: ành, inh, ỉnh, ềnh, ễnh, ình
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ềnh
Tính từ
ễnh
- (Bụng) To phình ra (chửa). Đã ềnh bụng ra rồi, nghỉ việc đi thôi.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ễnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » ễnh Là Gì
-
Ễnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Ễnh | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ễnh" - Là Gì?
-
ễnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ễnh - Từ điển Việt
-
Từ ễnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ ềnh ễnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'ễnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
ễnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ễnh ương – Wikipedia Tiếng Việt
-
ễnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
“Hội Chứng ễnh ương” - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
ễnh Bụng Là Gì? định Nghĩa
-
“Bán Bò Tậu ễnh ương” - Báo Người Lao động