Từ điển Tiếng Việt "ễnh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ễnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ễnh
- tt. (Bụng) to phình ra (chửa): đã ềnh bụng ra rồi, nghỉ việc đi thôi.
nđg. Phình bụng ra. Ễnh bụng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ễnh
ễnh- verb
- to swell
- ăn nhiều quá ễnh bụng: to have a swelling belly for having eaten too much food
- to swell
Từ khóa » ễnh Là Gì
-
Ễnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Ễnh | Từ điển Việt
-
ễnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ễnh - Từ điển Việt
-
ễnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ ễnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ ềnh ễnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'ễnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
ễnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ễnh ương – Wikipedia Tiếng Việt
-
ễnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
“Hội Chứng ễnh ương” - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
ễnh Bụng Là Gì? định Nghĩa
-
“Bán Bò Tậu ễnh ương” - Báo Người Lao động