Enterobacteriaceae – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Enterobacteriaceae | |
---|---|
Vi khuẩn Citrobacter freundii thuộc họ Enterobacteriaceae | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Bacteria |
Ngành (phylum) | Proteobacteria |
Lớp (class) | Gammaproteobacteria |
Bộ (ordo) | Enterobacteriales |
Họ (familia) | EnterobacteriaceaeRahn, 1937 |
Enterobacteriaceae hay họ Vi khuẩn đường ruột là họ vi khuẩn Gram âm gồm các loài vi khuẩn vô hại, các loài gây bệnh như Salmonella, Escherichia coli, Yersinia pestis, Klebsiella và Shigella. Đây là họ duy nhất của bộ Enterobacteriales thuộc lớp Gammaproteobacteria.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc họ Enterobacteriaceae đều có hình que, chiều dài điển hình từ 1 μm đến 5 μm. Chúng là những vi khuẩn Gram âm[2], kị khí tùy nghi, lên men đường thành acid lactic. Hầu hết chúng khử nitrat thành nitrit, ngoại trừ một số vi khuẩn như Photorhabdus. Hầu hết di chuyển bằng roi nhưng một số chi gồm các loài không di động. Chúng không tạo bào tử.
Nhận biết
[sửa | sửa mã nguồn]Để nhận biết các chi thuộc họ Enterobacteriaceae, có thể dùng các phép thử sau:[3]
- Đỏ phenol
- Canh thang trypton
- Thạch phenylalanin để phát hiện sinh deaminase là enzym chuyển phenylalanin thành acid phenylpyruvic
- Phép thử dùng đỏ methyl hoặc phép thử Voges-Proskauer, phụ thuộc vào phân giải glucose. Phép thử dùng đỏ methyl dùng cho các sản phẩm acid cuối cùng, phép thử Voges-Proskauer dùng cho acetylmethylcarbinol.
- Phép thử catalase trên thạch dinh dưỡng đối với catalase là enzym phân giải hydrogen peroxide và giải phóng khí oxy.
- Phép thử oxidase trên thạch dinh dưỡng đối với oxidase là enzym amin thơm tạo thành hợp chất màu tím đỏ.
- Phép thử gelatin để phát hiện hoạt độ enzyme gelatinase.
Trong lâm sàng, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae và Proteus mirabilis chiếm 80 % đến 95 % vi khuẩn nhận diện được.[4]
Tính kháng kháng sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Một số chủng Enterobacteriacea được phân lập có đặc tính kháng kháng sinh như carbapenem, ví dụ như Klebsiella pneumonia.[5]
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Một số chi thuộc họ này:
- Alishewanella
- Alterococcus
- Aquamonas
- Aranicola
- Arsenophonus
- Azotivirga
- Blochmannia
- Brenneria
- Buchnera
- Budvicia
- Buttiauxella
- Cedecea
- Citrobacter
- Cronobacter
- Dickeya
- Edwardsiella
- Enterobacter
- Erwinia, ví dụ: Erwinia amylovora, Erwinia tracheiphila, Erwinia carotovora, etc.
- Escherichia, ví dụ: Escherichia coli
- Ewingella
- Grimontella
- Hafnia
- Klebsiella, ví dụ: Klebsiella pneumoniae
- Kluyvera
- Leclercia
- Leminorella
- Moellerella
- Morganella
- Obesumbacterium
- Pantoea
- Pectobacterium xem Erwinia
- Candidatus Phlomobacter
- Photorhabdus, ví dụ: Photorhabdus luminescens
- Plesiomonas, ví dụ: Plesiomonas shigelloides
- Pragia
- Proteus, ví dụ:. Proteus vulgaris
- Providencia
- Rahnella
- Raoultella
- Salmonella
- Samsonia
- Serratia, ví dụ: Serratia marcescens
- Shigella
- Sodalis
- Tatumella
- Trabulsiella
- Wigglesworthia
- Xenorhabdus
- Yersinia, ví dụ: Yersinia pestis
- Yokenella
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ George M. Garrity biên tập (ngày 26 tháng 7 năm 2005) [1984 (Williams & Wilkins)]. The Gammaproteobacteria. Bergey's Manual of Systematic Bacteriology. 2B. Don J. Brenner, Noel R. Krieg, James T. Staley (ấn bản thứ 2). New York: Springer. tr. 1108. ISBN 978-0-387-24144-9. British Library no. GBA561951.
- ^ “Dorlands Medical Dictionary:Enterobacteriaceae”.
- ^ MacFaddin, Jean F. Biochemical Tests for Identification of Medical Bacteria. Williams & Wilkins, 1980, p 441.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013.
- ^ Centers for Disease Control and Prevention - Klebsiella Quotation: "Increasingly, Klebsiella bacteria have developed antimicrobial resistance, most recently to the class of antibiotics known as carbapenems."
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Enterobacteriaceae tại Wikimedia Commons
- Enterobacteriaceae Lưu trữ 2011-07-27 tại Wayback Machine genomes and related information at PATRIC, a Bioinformatics Resource Center funded by NIAID
- Evaluation of new computer-enhanced identification program for microorganisms: adaptation of BioBASE for identification of members of the family Enterobacteriaceae [1] Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Brown, A.E. (2009). Benson's microbiological applications: laboratory manual in general microbiology. New York: McGraw- Hill.
Bài viết liên quan đến vi khuẩn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
---|
Từ khóa » Enterobacter Gây Bệnh Gì
-
Nhiễm Trùng Do Klebsiella, Enterobacter, Và Serratia - Cẩm Nang MSD
-
Họ Vi Khuẩn đường Ruột(Enterobacteriaceae) - Health Việt Nam
-
Họ Vi Khuẩn đường Ruột(Enterobacteriaceae) ( P1) | BvNTP
-
Vi Khuẩn Gram âm đa Kháng Kháng Sinh Gây Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu ...
-
Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu Do Trực Khuẩn Gram âm Sinh Men β-lactamase ...
-
Nhiễm Trùng đường Tiết Niệu ở Nam Giới Do Enterobacter Cloacae
-
Phát Hiện Hai Loại Vi Khuẩn đường Ruột Kháng Thuốc Mới Khiến Các ...
-
BỆNH LỴ TRỰC TRÙNG - Cục Y Tế Dự Phòng
-
Các Vi Khuẩn đường Ruột - Bệnh Viện Quân Y 103
-
Enterobacter | Mô Tả, Đặc điểm, Loài & Kháng Thuốc
-
Họ Vi Khuẩn đường Ruột (Enterobacteriaceae) - Học Y
-
Enterobacter Cloacae: Định Mức Và Bệnh Lý - UNANSEA.COM
-
[PDF] Phân Tích đặc điểm Lâm Sàng, Vi Sinh Và Phác đồ điều Trị Nhiễm ...