ẻo Lả - Wiktionary Tiếng Việt
ẻo lả IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɛ̰w˧˩˧ la̰ː˧˩˧ | ɛw˧˩˨ laː˧˩˨ | ɛw˨˩˦ laː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɛw˧˩ laː˧˩ | ɛ̰ʔw˧˩ la̰ːʔ˧˩ | ||
Tính từ
ẻo lả
- Mảnh khảnh với vẻ thướt tha, yểu điệu. Đi đứng ẻo lả. Thân hình trông ẻo lả.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ẻo lả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » ẻo Lả Là J
-
Nghĩa Của Từ Ẻo Lả - Từ điển Việt
-
ẻo Lả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ẻo Lả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ ẻo Lả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "ẻo Lả" - Là Gì?
-
'ẻo Lả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ẻo Lả Là Gì? định Nghĩa
-
Lý Do Hình Tượng Sao Nam 'ẻo Lả' Bị Phê Phán - VnExpress
-
"ẻo Lả " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Chàng Trai Bị Chê ẻo Lả, Quyết Tâm Không Muốn Mạnh Mẽ, Sự Thật Là Gì?
-
ẻo Lả Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cứ "ẻo Lả" Là đồng Tính? - Tình Yêu