Eraser«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe

Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt Phép dịch "eraser" thành Tiếng Việt

cái tẩy, cục gôm, cục tẩy là các bản dịch hàng đầu của "eraser" thành Tiếng Việt.

eraser noun ngữ pháp

A thing used to erase or remove something written or drawn by a pen or a pencil. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm

Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt

  • cái tẩy

    thing used to erase something written or drawn [..]

    Could be a pencil eraser, old piece of jerky...

    Nó cũng có thể là cái tẩy, hoặc miếng thịt bò khô cũ.

    omegawiki
  • cục gôm

    thing used to erase something written or drawn [..]

    Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!

    Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!

    omegawiki
  • cục tẩy

    noun

    I broke my classmate's eraser.

    Con làm hư cục tẩy của bạn học.

    GlosbeMT_RnD
  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • tẩy chì
    • gôm
    • tẩy
    • viên tẩy
    • Tẩy chì
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " eraser " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Glosbe Translate
  • Google Google Translate

Hình ảnh có "eraser"

cái tẩy, cục gôm cái tẩy, cục gôm eraser eraser Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "eraser" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ Thử lại Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Eraser Là Gì