Error Là Gì, Nghĩa Của Từ Error | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Error
  • Từ điển Anh - Việt
Error Nghe phát âm

Mục lục

  • 1 BrE /'erə(r)/
  • 2 NAmE /'erər/
  • 3 Thông dụng
    • 3.1 Danh từ
      • 3.1.1 Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
      • 3.1.2 (kỹ thuật) sai số; độ sai
      • 3.1.3 Sự vi phạm
      • 3.1.4 (rađiô) sự mất thích ứng
  • 4 Chuyên ngành
    • 4.1 Xây dựng
      • 4.1.1 lệch [độ lệch]
    • 4.2 Cơ - Điện tử
      • 4.2.1 Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót
    • 4.3 Toán & tin
      • 4.3.1 độ sai, sai số
    • 4.4 Kỹ thuật chung
      • 4.4.1 bình sai
      • 4.4.2 hỏng hóc
      • 4.4.3 khử sai số
      • 4.4.4 khuyết tật
      • 4.4.5 độ lệch
      • 4.4.6 độ sai
      • 4.4.7 độ sai lệch
      • 4.4.8 lỗi
      • 4.4.9 sự sai lầm
      • 4.4.10 sai hỏng
      • 4.4.11 sai số
      • 4.4.12 sai sót
    • 4.5 Kinh tế
      • 4.5.1 nhầm lẫn
      • 4.5.2 sai
      • 4.5.3 sai lầm
      • 4.5.4 sai sót
      • 4.5.5 sự sai lầm
      • 4.5.6 sự tính sai
  • 5 Các từ liên quan
    • 5.1 Từ đồng nghĩa
      • 5.1.1 noun
    • 5.2 Từ trái nghĩa
      • 5.2.1 noun
BrE /'erə(r)/
NAmE /'erər/

Thông dụng

Danh từ

Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
to commit (make) an errorphạm sai lầm, mắc lỗiin errorvì lầm lẫn
(kỹ thuật) sai số; độ sai
Sự vi phạm
(rađiô) sự mất thích ứng

Chuyên ngành

Xây dựng

lệch [độ lệch]

Cơ - Điện tử

Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót

Toán & tin

độ sai, sai số
error of behaviour độ sai khi xử lýerror of calculation sai số trong tính toánerror of estimation độ sai của ước lượngerror of first (second) kind sai lầm loại một (loại hai)error of observation sai số quan trắcerror of solution sai số của nghiệmabsolute error sai số tuyệt đốiaccidental error sai số ngẫu nhiênactual error sai số thực tếadditive error sai số cộng tínhalignmente error sai số thiết lậpapproximate error độ sai xấp xỉascertainment error độ sai do điều tra bằng mẫuaverage error độ sai trung bìnhcompemsating error sai số bổ chínhconnection error sai số [khi mở, khi nối mạch]constant error sai số không đổidynamic(al) error độ sai độngelementary error sai số sơ cấpexperimental error sai số thực nghiệmfixed error sai số có hệ thốngfollowing error (thống kê ) sai số theo saugross error sai số lớnhysteresis error sai số do hiện tượng trễindication error (máy tính ) sai số chỉinherent error sai số nội tạiinherited error sai số thừa hưởngintegrated square error (điều khiển học ) tích phân bình phương sai sốinterpolation error sai số nội suyinstrument error, instrumentale error sai số do dụng cụlimiting error (máy tính ) sai số giới hạnload error (điều khiển học ) lệch tảimean error độ sai trung bìnhmean absolute error độ sai tuyệt đối trung bìnhmean square error (độ) sai số bình phương trung bìnhmean-root-square error độ sai tiêu chuẩnmeter error sai số dụng cụmetering error sai số đomiscount error tính toán sai, tính nhầmobservational error (thống kê ) sai số quan trắcout put error sai số đại lượngpercentage error sai số tính theo phần trămpersonal error (toán kinh tế ) sai số đo ngườipresumptive error độ sai giả địnhprobable error sai số có thểquadraitic mean error độ sai bình phương trung bìnhrandom error độ sai ngẫu nhiênrelative error sai số tương đốiresidual error sai số thặng dưresponse error (thống kê ) sai số không ngẫu nhiênroot-mean-square error sai số [quân phương, tiêu chuẩn]round-off error sai số làm trònsampling error sai số lấymẫusingle error sai số đơn lẻstandard error of estimate (thống kê ) độ sai tiêu chuẩn của ước lượngsteady-state error sai số ổn địnhsystematic error sai số có hệ thốngtotal error sai số toàn phầntruncation error (máy tính ) sai số cụtturning error (máy tính ) độ sai quaytype I error (thống kê ) sai lầm kiểu Itype II error (thống kê ) sai lầm kiểu IIunbias(s)ed error sai số ngẫu nhiênweight error sai số trọng lượngwiring error sai số lắp ráp

Kỹ thuật chung

bình sai
to eliminate the errorkhử bình sai
hỏng hóc

Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

khử sai số
khuyết tật
error correctionloại bỏ khuyết tật
độ lệch
declination errorsai số độ lệcherror indicationsự chỉ báo độ lệchoffset errorsai số độ lệch
độ sai
độ sai lệch
lỗi

Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

sự sai lầm
sai hỏng
error checkingsự kiểm tra sai hỏngerror codemã sai hỏngerror correctionhiệu chỉnh sai hỏngerror correctionsửa sai hỏngerror detectiondò sai hỏngerror detectionphát hiện sai hỏngerror detectorbộ dò sai hỏngerror patternmẫu sai hỏngerror protection codemã bảo vệ chống sai hỏngerror ratesuất sai hỏngerror ratetỷ lệ sai hỏngerror rate measurementđo tỷ lệ sai hỏngerror recoverysự khắc phục sai hỏngerror-checking codemã kiểm tra sai hỏng
sai số
sai sót

Kinh tế

nhầm lẫn
error by good faithnhầm lẫn ngay tìnherror of accountnhầm lẫn tài khoảnerror of itemsự nhầm lẫn khoản mụcerror of itemsự nhầm lẫn khoản mục (sự nhập lầm mục kế toán)error of omissionnhầm lẫn bỏ sót
sai
sai lầm
sai sót
sự sai lầm
sự tính sai
  • error : bized

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
absurdity , bad job , blunder , boner * , boo-boo , delinquency , delusion , deviation , erratum , failure , fall , fallacy , falsehood , falsity , fault , faux pas , flaw , glitch , goof * , howler , inaccuracy , lapse , misapprehension , misbelief , miscalculation , misconception , miscue , misdeed , misjudgment , mismanagement , miss , misstep , misunderstanding , offense , omission , oversight , screamer , screw-up , sin , slight , slip , slipup , solecism , stumble , transgression , trespass , untruth , wrongdoing , x * , incorrectness , mistake , slip-up , trip , erroneousness , falseness , barbarism , blooper , boner , boot , corrigendum , default , discrepancy , flub , fluff , fumble , gaff , gaffe , gremlin , impropriety , indiscretion , misinformation , misplay , muff , typo , typographical error , violation , wrong

Từ trái nghĩa

noun
accuracy , certainty , correction , right , truth , validity

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,

Xem thêm các từ khác

  • Error-Detecting Code (EDC)

    mã hóa phát hiện lỗi,
  • Error-Free Seconds (EFS)

    số giây không lỗi,
  • Error-Free decisecond (EFdS)

    đề xi giây không lỗi,
  • Error-based testing

    sự kiểm tra theo lỗi,
  • Error-checking and correction (ECC)

    sự kiểm tra và hiệu chỉnh lỗi,
  • Error-checking code

    mã kiểm lỗi, mã kiểm tra lỗi, mã kiểm tra sai hỏng, systematic error-checking code, mã kiểm tra lỗi hệ thống
  • Error-control logic

    lôgic điều khiển lỗi, lôgic quản lý lỗi,
  • Error-correcting code

    mã tự hiệu chỉnh lỗi, mã tự sửa lỗi, mã sửa lỗi, mã sửa sai,
  • Error-correcting code (ECC)

    mã hóa chữa lỗi, mã hóa sửa lỗi, mã hiệu chỉnh lỗi, mã sửa lỗi,
  • Error-correcting encoding

    mã hóa chữa lỗi, mã hóa sửa lỗi,
  • Error-correcting memory

    bộ nhớ chữa lỗi,
  • Error-correcting memory (ECM)

    bộ nhớ hiệu chỉnh lỗi,
  • Error-correcting protocol

    định ước về sửa đổi, giao thức chữa lỗi, giao thức sửa lỗi,
  • Error-correcting system

    hệ thống hiệu chỉnh lỗi,
  • Error-correction save point

    điểm lưu sự hiệu chỉnh lỗi,
  • Error-detecting code

    mã phát hiện sai, mã dò lỗi, mã phát hiện lỗi, mã tự kiểm tra, mã tự phát hiện lỗi, single error detecting code (sedc), mã...
  • Error-detection code (EDC)

    mã dò lỗi, mã phát hiện lỗi,
  • Error-free gap length

    khoảng thời gian không sai lầm,
  • Error-from backlash

    sai số do độ dốc,
  • Error-handling function

    hàm xử lý lỗi,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Error Cách đọc