Et Al. | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
April 10, 2021 | Willingo 21SHARESShareTweet | Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn về cách dùng của et al., kèm theo ví dụ cụ thể, và kết hợp bài tập thích hợp. Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng. |
Xem thêm: repetitive | repetitious practicable | practical |
Nguồn:
Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.
Khác biệt:
Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.
Lý do:
Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.
Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.
Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.
Hướng dẫnBài viết được chia thành 2 phần, gồm:
Theo The Chicago Manual of Style:
phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;
So sánh với các từ điển lớn:
gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.
Phát âm:
Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.
Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
et al.
Theo The Chicago Manual of Style
Nguyên văn:
This is the abbreviated form of et alii (“and others”)—the others being people, not things. Since al. is an abbreviation, the period is required.The Chicago Manual of StyleLược nghĩa:
Là dạng viết tắt et alii (“and others”), trong đó, others chỉ “những người khác“, không dùng để chỉ vật.
Tiếng Việt: “và những người khác”. (thường chỉ dùng để tránh liệt kê toàn bộ danh sách các tác giả của một công trình nghiên cứu nào đó)
al. là dạng viết tắt, vì vậy, cần có dấu chấm ở cuối.
Ví dụ:
The method is described in an article by Feynman et al.
Phương pháp này được mô tả trong một bài báo của tác giả Feyman và những người khác.
So sánh với các từ điển
Cambridge định nghĩa như sau:
Nguyên văn:
et alia: and others. It is used in formal writing to avoid a long list of names of people who have written something together:CambridgeLược nghĩa:
et al. là dạng viết tắt của et alia, nghĩa là “và những người khác“. Dạng viết tắt này (et al.) thường được sử dụng trong văn viết trang trọng, với mục đích tránh liệt kê danh sách gồm nhiều tác giả cùng viết chung một công trình nào đó.
Nhận xét: Hình như Cambridge bị nhầm ở chỗ này. et alia là dùng cho vật.
Wiktionary đưa ra định nghĩa đầy đủ cho cả người, gồm nam, nữ, và vật. Cụ thể như sau:
et alia = “and others”; used of things; neuter plural (“và những cái/thứ khác” – dùng cho vật)
et alii = “and others”; used of men or boys, or groups of mixed gender; masculine plural (“và những người khác” – dùng cho nam hoặc cả nam lẫn nữ)
et aliae = “and others”; used of women or girls; feminine plural (dùng cho nữ)
Tóm lại:
Dạng viết tắt này thường chỉ dùng khi nêu tên các tác giả của một công trình nghiên cứu nào đó. Trong ngữ cảnh thường nhật và trong văn nói thì không bao giờ dùng cả.
Vì vậy, mặc dù các bạn có thể thấy có sự “nhầm lẫn” như trên đã nêu, nhưng cũng không quan trọng. Chỉ cần biết vậy thôi.
Bạn nên xem bài:
- Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns
Bạn cũng nên xem thêm bài: Cấu trúc danh từ ghép: “danh từ + danh từ” | Bài 2: Nâng cao 1 Từ giảm nhẹ – mitigators |
categories:
B2,word usagetags:
idiomS by one
A POKER FACE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
JACK OF ALL TRADES nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, có luyện phát âm, bài tập ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BOILING POINT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: STEP ON IT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: DIAMOND IN THE ROUGH. Bài tập thực hành ngay. Some popular English dioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BUM STEER; GIVE SOMEONE A BUM STEER;. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... More Mr Right là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.
IN MY MIND’S EYE là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.
MAKE HEAD OR TAIL OF SOMETHING là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.
- 1
- 2
- 3
- ...
- 168
- Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
- Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
- Bấm Play để nghe; Stop để dừng.
MUST KNOW
Must know Pronouns Tips & TricksĐại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các đại từ quan hệ được sử dụng trong tiếng Anh.
Must know Tips & TricksCách chia động từ trong mệnh đề quan hệ
Bài này giới thiệu cách chia động từ trong mệnh đề quan hệ, cho cả trường hợp mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho một phần của câu, và trường hợp mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho cả một câu hoặc một vài câu.
Adjectives B2 Must knowTính từ kép / ghép / phức: Cách dùng
Tính từ kép là gì, quy tắc phát âm và sử dụng dấu gạch nối của tính từ kép / ghép / phức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.
Conjunctions conjunctions by type Must know Từ loại trong tiếng AnhLiên từ kết hợp – coordinating conjunctions
Tìm hiểu sâu về liên từ kết hợp – coordinating conjunctions trong tiếng Anh. Ví dụ và bài tập thực hành. Deep insights into coordinating conjunctions. Examples and exercises.
B2 Must know Tips & Tricks VerbsCách dùng Động từ nguyên thể | To-Infinitives | Cần biết
Bài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có “to” – to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin đầy đủ. Bài tập điển hình, giải thích cực kỳ chi tiết.
Luyện công
tìm hiểu nước mỹColumbus Day [1] | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người Mỹ tổ chức Columbus Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹNative American Powwows | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹMother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước Mỹ
Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng..
tìm hiểu nước mỹEarth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹBirthdays celebration – Sinh nhật | Tìm hiểu nước Mỹ
Birthday celebration – Sinh nhật ở Mỹ được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
LUYỆN NÓI
UK English FemaleUK English MaleUS English FemaleArabic MaleArabic FemaleArmenian MaleAustralian FemaleBrazilian Portuguese FemaleChinese FemaleCzech FemaleDanish FemaleDeutsch FemaleDutch FemaleFinnish FemaleFrench FemaleGreek FemaleHatian Creole FemaleHindi FemaleHungarian FemaleIndonesian FemaleItalian FemaleJapanese FemaleKorean FemaleLatin FemaleNorwegian FemalePolish FemalePortuguese FemaleRomanian MaleRussian FemaleSlovak FemaleSpanish FemaleSpanish Latin American FemaleSwedish FemaleTamil MaleThai FemaleTurkish FemaleAfrikaans MaleAlbanian MaleBosnian MaleCatalan MaleCroatian MaleCzech MaleDanish MaleEsperanto MaleFinnish MaleGreek MaleHungarian MaleIcelandic MaleLatin MaleLatvian MaleMacedonian MaleMoldavian MaleMontenegrin MaleNorwegian MaleSerbian MaleSerbo-Croatian MaleSlovak MaleSwahili MaleSwedish MaleVietnamese MaleWelsh MaleUS English MaleFallback UK FemaleGỢI Ý CÁCH LUYỆN:
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)
Have fun! Happy playing!
Từ khóa » Cách Dùng Et Al
-
Hướng Dẫn Trích Dẫn Văn Bản đúng Chuẩn
-
Et Al Là Gì? Sử Dụng Et Al Và Etc Trong Các Câu Tiếng Anh
-
[PDF] Phụ Lục III. HƯỚNG DẪN CÁCH TRÍCH DẪN VÀ LIỆT KÊ TÀI LIỆU ...
-
[DOC] HƯỚNG DẪN CÁCH TRÍCH DẪN TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Hướng Dẫn Cơ Bản Các Cách Trích Dẫn Tài Liệu Tham Khảo Phổ Biến
-
Et Al Là Viết Tắt Của Từ Gì
-
TRÍCH DẪN TÀI LIỆU THAM KHẢO KIỂU APA
-
Et Al Là Viết Tắt Của Từ Gì
-
[PDF] Hướng Dẫn Trích Dẫn Và Tài Liệu Tham Khảo Theo Chuẩn APA
-
Hỏi đáp Anh Ngữ: Sic, A.k.a Và Et Al. - VOA Tiếng Việt
-
[PDF] Hướng Dẫn Cách Trích Dẫn Chuẩn Apa Và Lập Danh Mục Tài Liệu Tham ...
-
Ý Nghĩa Sử Dụng Của Những Từ Sic, Aka Và Et Al. (Từ VOA) - HelloChao
-
Et Al Là Viết Tắt Của Từ Gì ? Cách Sử Dụng Et Al Trong Câu Văn ...
-
Hướng Dẫn Cách Trích Dẫn Tài Liệu Tham Khảo Trong Luận Văn ...
repetitive | repetitious
practicable | practical
Cấu trúc danh từ ghép: “danh từ + danh từ” | Bài 2: Nâng cao 1
Từ giảm nhẹ – mitigators