être - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Nội động từ
      • 1.2.1 Chia động từ
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Trái nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/ɛtʁ/
  • Pháp (Tây)[ɛːtʁ]
  • Canada (Montréal)[aɪ̯tʀ]
    (Không chính thức)

Nội động từ

être nội động từ /ɛtʁ/

  1. Là. Je suis un Vietnamien — tôi là người Việt Nam Il est cinq heures — bây là năm giờ
  2. Tồn tại. Je pense, donc je suis — tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
  3. Có. Il est des gens que la vérité effraie — có những người mà sự thật làm cho hoảng sự
  4. Thuộc về, là của. Ce crayon est à moi — cái bút chì ấy là của tôi
  5. Ở. Je suis à Hanoï — tôi ở Hà Nội
  6. Đi (về quá khứ). J'ai été à Paris — tôi đã đi Paris ainsi soit-il — (tôn giáo) xin được như nguyện, a men ce n'est pas que — không phải là ce que c’est que de — đó là như thế đấy c’est à — đến lượt; đến phần (ai) c’est à qui — đua nhau mà... comment êtes-vous? — anh có khỏe không? comme si de rien n'était — như không xảy ra việc gì cả en être — tham dự Nous organisons une réception, en serez-vous? — Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?+ đến Où en-êtes vous? — anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)+ (En être pour sa peine) phí công est-ce que? — có... không? Est-ce que vous venez? — Anh có đến không? être à — của Ceci est à moi — cái này của tôi+ ở Je suis ici — tôi ở đây+ mắc, bận, đang.. Être à son travail — đang làm việc Être toujours à se plaindre — luôn luôn kêu ca+ đáng, phải C’est à refaire — phải làm lại être contre — chống lại être de — quê ở; của Être de Thanhhoa — quê ở Thanh Hóa, là người Thanh Hóa Cette comédie est de Molière — kịch này là của Mô-li-e+ bằng (chất gì) Cette statue est de marbre — tượng này làm bằng đá hoa+ thuộc về, có chân trong, có tham gia Il est de la police — ông ta ở trong lực lượng cảnh sát Il est de la famille — nó là người trong gia đình être de quelque chose à quelqu'un — có liên quan đến ai về mặt nào être en — mặc (gì) être pour — bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành Être pour une politique indépendante — tán thành một đường lối độc lập+ có phần trách nhiệm Vous avez été pour beaucoup dans sa décision — anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta+ (tiếng địa phương) sắp Nous sommes pour partir — chúng tôi sắp đi être sans — không có Être sans le sou — không có đồng xu dính túi il n'est que de — tốt nhất là; chỉ cần j'en suis pour ce que j'ai dit — tôi giữ ý kiến của tôi je n'y suis pour rien — tôi không liên quan gì đến việc ấy l’être — bị vợ lừa, bị mọc sừng n'en être pas à — không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi ne savoir plus où l’on en est — luống cuống lắm, lúng túng lắm n'est-ce-pas? — có phải không? n'être plus — không còn nữa, chết rồi où en êtes-vous donc? — anh tin thế ư? où en sommes-nous? — có thể thế ư? có lẽ nào thế? si ce n'était — nếu không phải vì s’il en est ainsi — nếu thực như thế si j'étais de; si j'étais que de — nếu tôi ở địa vị ấy soit dit entre nous — nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi y être — hiểu+ làm xong Vous y êtes? — anh hiểu chưa? anh xong chưa? Où en êtes-vous? — anh đến đâu rồi?

Chia động từ

Chia động từ của être
Động từ nguyên mẫu Thì đơn giản être
Thì kép avoir + Quá khứ phân từ
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 Thì đơn giản étant/e.tɑ̃/
Thì kép ayant + Quá khứ phân từ
Động tính từ quá khứ été/e.te/
ít nhiều
thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày je (j’) tu il, elle nous vous ils, elles
Thì đơn giản Hiện tại suis/sɥi/ es/ɛ/ est/ɛ/ sommes/sɔm/ êtes/ɛt/ sont/sɔ̃/
Quá khứ chưa hoàn thành étais/e.tɛ/ étais/e.tɛ/ était/e.tɛ/ étions/e.tjɔ̃/ étiez/e.tje/ étaient/e.tɛ/
Quá khứ đơn giản2 fus/fy/ fus/fy/ fut/fy/ fûmes/fym/ fûtes/fyt/ furent/fyʁ/
Tương lai serai/sə.ʁe/ seras/sə.ʁa/ sera/sə.ʁa/ serons/sə.ʁɔ̃/ serez/sə.ʁe/ seront/sə.ʁɔ̃/
Điều kiện Hiện tại serais/sə.ʁɛ/ serais/sə.ʁɛ/ serait/sə.ʁɛ/ serions/sə.ʁjɔ̃/ seriez/sə.ʁje/ seraient/sə.ʁɛ/
Thì kép Quá khứ kép Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ
Hoàn thành sớm Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ
Tiền quá khứ 2 Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ
Tiền tương lai Tương lai của avoir + quá khứ phân từ
Điều kiện Quá khứ Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ
Lối liên tiếp que je (j’) que tu qu’il, qu’elle que nous que vous qu’ils, qu’elles
Thì đơn giản Hiện tại sois/swa/ sois/swa/ soit/swa/ soyons/swa.jɔ̃/ soyez/swa.je/ soient/swa/
Quá khứ chưa hoàn thành2 fusse/fys/ fusses/fys/ fût/fy/ fussions/fy.sjɔ̃/ fussiez/fy.sje/ fussent/fys/
Thì kép Quá khứ Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ
Hoàn thành sớm2 Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ
Lối mệnh lệnh tu nous vous
Thì đơn giản sois/swa/ soyons/swa.jɔ̃/ soyez/swa.je/
Thì kép Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en.
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
  • Quá khứ đơn giản → Hiện tại hoàn thành
  • Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành → Lối liên tiếp Hiện tại

(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81).

Chia động từ của s'être
Động từ nguyên mẫu Thì đơn giản s'être
Thì kép s'être + Quá khứ phân từ
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 Thì đơn giản s’étant/se.tɑ̃/
Thì kép ayant hoặc étant + Quá khứ phân từ
Động tính từ quá khứ été/e.te/
ít nhiều
thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày je (j’) tu il, elle nous vous ils, elles
Thì đơn giản Hiện tại me suis/mə sɥi/ t’es/tɛ/ s’est/sɛ/ nous sommes/nu sɔm/ vous êtes/vu.z‿ɛt/ se sont/sə sɔ̃/
Quá khứ chưa hoàn thành m’étais/me.tɛ/ t’étais/te.tɛ/ s’était/se.tɛ/ nous étions/nu.z‿e.tjɔ̃/ vous étiez/vu.z‿e.tje/ s’étaient/se.tɛ/
Quá khứ đơn giản2 me fus/mə fy/ te fus/tə fy/ se fut/sə fy/ nous fûmes/nu fym/ vous fûtes/vu fyt/ se furent/sə fyʁ/
Tương lai me serai/mə sə.ʁe/ te seras/tə sə.ʁa/ se sera/sə sə.ʁa/ nous serons/nu sə.ʁɔ̃/ vous serez/vu sə.ʁe/ se seront/sə sə.ʁɔ̃/
Điều kiện Hiện tại me serais/mə sə.ʁɛ/ te serais/tə sə.ʁɛ/ se serait/sə sə.ʁɛ/ nous serions/nu sə.ʁjɔ̃/ vous seriez/vu sə.ʁje/ se seraient/sə sə.ʁɛ/
Thì kép Quá khứ kép Lối trình bày Hiện tại của s'être + quá khứ phân từ
Hoàn thành sớm Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của s'être + quá khứ phân từ
Tiền quá khứ 2 Lối trình bày Quá khứ đơn giản của s'être + quá khứ phân từ
Tiền tương lai Tương lai của s'être + quá khứ phân từ
Điều kiện Quá khứ Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của s'être + quá khứ phân từ
Lối liên tiếp que je (j’) que tu qu’il, qu’elle que nous que vous qu’ils, qu’elles
Thì đơn giản Hiện tại me sois/mə swa/ te sois/tə swa/ se soit/sə swa/ nous soyons/nu swa.jɔ̃/ vous soyez/vu swa.je/ se soient/sə swa/
Quá khứ chưa hoàn thành2 me fusse/mə fys/ te fusses/tə fys/ se fût/sə fy/ nous fussions/nu fy.sjɔ̃/ vous fussiez/vu fy.sje/ se fussent/sə fys/
Thì kép Quá khứ Lối liên tiếp Hiện tại của s'être + Quá khứ phân từ
Hoàn thành sớm2 Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của s'être + Quá khứ phân từ
Lối mệnh lệnh tu nous vous
Thì đơn giản sois-toi/swa.twa/ soyons-nous/swa.jɔ̃.nu/ soyez-vous/swa.je.vu/
Thì kép Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en.
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
  • Quá khứ đơn giản → Hiện tại hoàn thành
  • Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành → Lối liên tiếp Hiện tại

(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81).

Dịch

  • Tiếng Anh: to be

Danh từ

Số ít Số nhiều
être/ɛtʁ/ êtres/ɛtʁ/

être /ɛtʁ/

  1. (Triết học) Tồn tại.
  2. (Triết học) Bản thể. Le rapport de la pensée à l’être — sự quan hệ giữa tư tưởng và bản thể
  3. Bản thân. Emu jusqu'au fond de l’être — cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân)
  4. Vật. Les êtres vivants — sinh vật
  5. Người. Un seul être vous manque — đối với anh chỉ thiếu một người

Trái nghĩa

  • Néant, non-être

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “être”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=être&oldid=2079653” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Từ 1 âm tiết tiếng Pháp
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pháp
  • Nội động từ
  • Chia động từ
  • Động từ nhóm 3 tiếng Pháp
  • Động từ bất quy tắc tiếng Pháp
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Động từ tiếng Pháp
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục être 62 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » être Là Gì