Euclid – Wikipedia Tiếng Việt

Euclid
Chân dung Euclid do họa sĩ Justus van Ghent phác họa vào thế kỉ 15. Không có tranh tượng hoặc miêu tả nào về bề ngoài của Euclid từ thời ông còn lại đến nay
Sinhkhoảng 330 TCN
Quốc tịchHy Lạp
Nổi tiếng vìHình học EuclidCơ sở
Sự nghiệp khoa học
NgànhToán học
Hình học
Hình chiếu một mặt cầu lên mặt phẳng.
  • Đại cương
  • Lịch sử
Phân nhánh
  • Euclid
  • Phi Euclid
    • Elliptic
      • Cầu
    • Hyperbol
  • Hình học phi Archimedes
  • Chiếu
  • Afin
  • Tổng hợp
  • Giải tích
  • Đại số
    • Số học
    • Diophantos
  • Vi phân
    • Riemann
    • Symplectic
  • Phức
  • Hữu hạn
  • Rời rạc
    • Kỹ thuật số
  • Lồi
  • Tính toán
  • Fractal
  • Liên thuộc
Khái niệmChiều
  • Phép dựng hình bằng thước kẻ và compa
  • Đỉnh
  • Đường cong
  • Đường chéo
  • Góc
  • Song song
  • Vuông góc
  • Đối xứng
  • Đồng dạng
  • Tương đẳng
Không chiều
  • Điểm
Một chiều
  • Đường thẳng
    • Đoạn thẳng
    • Tia
  • Chiều dài
Hai chiều
  • Mặt phẳng
  • Diện tích
  • Đa giác
Tam giác
  • Đường cao (tam giác)
  • Cạnh huyền
  • Định lý Pythagoras
Hình bình hành
  • Hình vuông
  • Hình chữ nhật
  • Hình thoi
  • Rhomboid
Tứ giác
  • Hình thang
  • Hình diều
Đường tròn
  • Đường kính
  • Chu vi
  • Diện tích
Ba chiều
  • Thể tích
  • Khối lập phương
    • Hình hộp chữ nhật
  • Hình trụ tròn
  • Hình chóp
  • Mặt cầu
Bốn chiều / số chiều khác
  • Tesseract
  • Siêu cầu
Nhà hình học
theo tên
  • Aida
  • Aryabhata
  • Ahmes
  • Alhazen
  • Apollonius
  • Archimedes
  • Atiyah
  • Baudhayana
  • Bolyai
  • Brahmagupta
  • Cartan
  • Coxeter
  • Descartes
  • Euclid
  • Euler
  • Gauss
  • Gromov
  • Hilbert
  • Jyeṣṭhadeva
  • Kātyāyana
  • Khayyám
  • Klein
  • Lobachevsky
  • Manava
  • Minkowski
  • Minggatu
  • Pascal
  • Pythagoras
  • Parameshvara
  • Poincaré
  • Riemann
  • Sakabe
  • Sijzi
  • al-Tusi
  • Veblen
  • Virasena
  • Yang Hui
  • al-Yasamin
  • Trương Hành
theo giai đoạn
trước Công nguyên
  • Ahmes
  • Baudhayana
  • Manava
  • Pythagoras
  • Euclid
  • Archimedes
  • Apollonius
1–1400s
  • Trương Hành
  • Kātyāyana
  • Aryabhata
  • Brahmagupta
  • Virasena
  • Alhazen
  • Sijzi
  • Khayyám
  • al-Yasamin
  • al-Tusi
  • Yang Hui
  • Parameshvara
1400s–1700s
  • Jyeṣṭhadeva
  • Descartes
  • Pascal
  • Minggatu
  • Euler
  • Sakabe
  • Aida
1700s–1900s
  • Gauss
  • Lobachevsky
  • Bolyai
  • Riemann
  • Klein
  • Poincaré
  • Hilbert
  • Minkowski
  • Cartan
  • Veblen
  • Coxeter
Ngày nay
  • Atiyah
  • Gromov
  • x
  • t
  • s

Euclid (tiếng Hy Lạp: Εὐκλείδης Eukleidēs, phiên âm tiếng Việt: Ơ-clít[1]), đôi khi còn được biết đến với tên gọi Euclid thành Alexandria, là nhà toán học lỗi lạc thời cổ Hy Lạp, sống vào thế kỉ 3 TCN. Ông được mệnh danh là "cha đẻ của hình học". Có thể nói hầu hết kiến thức hình học ở cấp trung học cơ sở hiện nay đều đã được đề cập một cách có hệ thống, chính xác trong bộ sách Cơ sở gồm 13 cuốn do Euclid viết ra, và đó cũng là bộ sách có ảnh hưởng nhất trong Lịch sử toán học kể từ khi nó được xuất bản đến cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20.[2][3][4] Ngoài ra ông còn tham gia nghiên cứu về luật xa gần, đường cô-nic, lý thuyết số và tính chính xác. Tục truyền rằng có lần vua Ptolemaios I Soter hỏi Euclid rằng liệu có thể đến với hình học bằng con đường khác ngắn hơn không? Ông trả lời ngay: "Muôn tâu Bệ hạ, trong hình học không có con đường dành riêng cho vua chúa".[5]

Cuộc đời

[sửa | sửa mã nguồn]
Trường học Athens Fresco

Euclid sinh ở thành Athena, sống khoảng 330-275 trước Công nguyên, được vua Ai Cập là Ptolemaios I Soter mời về làm việc ở chốn kinh kỳ Alexandria, một trung tâm khoa học lớn thời cổ trên bờ biển Địa Trung Hải.

Có ít thông tin về cuộc đời của Euclid, cũng như có ít tài liệu tham khảo về ông. Ngày và nơi sinh của Euclid cũng như hoàn cảnh cái chết của ông cũng không rõ, và con số chỉ tạm ước tính được đề cập trong các tài liệu tham khảo. Một vài tài liệu tham khảo có tính lịch sử về Euclid đã được viết vài thế kỷ sau khi ông mất, bởi Proclus và Pappus of Alexandria.[6] Proclus chỉ giới thiệu ngắn ngọn về Euclid trong thế kỷ 5 trong quyển Commentary on the Elements, với vai trò là tác giả quyển Elements, ông được Archimedes đề cập đến, và khi Vua Ptolemaios hỏi rằng liệu có còn cách nào ngắn hơn để học hình học hơn là quyển "elements" của Euclid, "Euclid trả lời rằng không có con đường hoàng gia đến hình học."[7] Mặc dù các trích dẫn có mục đích về Euclid bởi Archimedes đã được đánh giá là một suy luận bởi các tác giả sau này về tác phẩm của ông, người ta vẫn còn tin rằng Euclid đã viết tác phẩm của mình trước những tác phẩm của Archimedes.[8][9][10] Ngoài ra, các giai thoại về "con đường hoàng gia" vẫn còn là câu hỏi bỏ ngỏ vì nó tương tự như một câu chuyện kể về Menaechmus và Alexander Đại đế.[11] Trong một nguồn tham khảo khác duy nhất về Euclid, Pappus đã đề cập vắn tắt trong thế kỷ 4 rằng Apollonius "mất một thời gian dài với các học trò của Euclid tại Alexandria, và như vậy mà ông có được tư tưởng thói quen khoa học."[12]

Công trình

[sửa | sửa mã nguồn]

Bằng cách chọn lọc, phân biệt các loại kiến thức hình học đã có, bổ sung, khái quát và sắp xếp chúng lại thành một hệ thống chặt chẽ, dùng các tính chất trước để suy ra tính chất sau, bộ sách Cơ sở đồ sộ của Euclid đã đặt nền móng cho môn hình học cũng như toàn bộ toán học cổ đại. Bộ sách gồm 13 cuốn: sáu cuốn đầu gồm các kiến thức về hình học phẳng, ba cuốn tiếp theo có nội dung số học được trình bày dưới dạng hình học, cuốn thứ mười gồm các phép dựng hình có liên quan đến đại số, 3 cuốn cuối cùng nói về hình học không gian. Trong cuốn thứ nhất, Euclid đưa ra 5 tiên đề:

  1. Qua hai điểm bất kì, luôn luôn vẽ được một đường thẳng
  2. Đường thẳng có thể kéo dài vô hạn.
  3. Với tâm bất kì và bán kính bất kì, luôn luôn vẽ được một đường tròn.
  4. Mọi góc vuông đều bằng nhau.
  5. Nếu 2 đường thẳng tạo thành với 1 đường thẳng thứ 3 hai góc trong cùng phía có tổng nhỏ hơn 180 độ thì chúng sẽ cắt nhau về phía đó.

Và 5 định đề:

  1. Hai cái cùng bằng cái thứ ba thì bằng nhau.
  2. Thêm những cái bằng nhau vào những cái bằng nhau thì được những cái bằng nhau.
  3. Bớt đi những cái bằng nhau từ những cái bằng nhau thì được những cái bằng nhau.
  4. Trùng nhau thì bằng nhau.
  5. Toàn thể lớn hơn một phần.

Với các tiên đề và định đề đó, Euclid đã chứng minh được tất cả các tính chất hình học.

Con đường suy diễn hệ thống và chặt chẽ của bộ cơ bản làm cho tập sách được chép tay và truyền đi các nước. Tuy nhiên, các định đề và tiên đề của Euclid còn quá ít, đặc biệt là không có các tiên đề về liên tục, nên trong nhiều chứng minh, ông phải dựa vào trực giác hoặc thừa nhận những điều mà ông không nêu thành tiên đề.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ơclit (hình học) tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  2. ^ Ball, pp. 50–62.
  3. ^ Boyer, pp. 100–19.
  4. ^ Macardle, et al. (2008). Scientists: Extraordinary People Who Altered the Course of History. New York: Metro Books. g. 12.
  5. ^ Robinson, Victor (2005). The Story of Medicine. Kessinger Publishing. tr. 80. ISBN 978-1419154317. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011.
  6. ^ Joyce, David. Euclid. Clark University Department of Mathematics and Computer Science. [1]
  7. ^ Proclus, p. 57
  8. ^ Proclus, p. XXX
  9. ^ Euclid of Alexandria
  10. ^ The MacTutor History of Mathematics archive.
  11. ^ Boyer, p. 96.
  12. ^ Heath (1956), p. 2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Euclides, 1703
  • “Euclid (Greek mathematician)”. Encyclopædia Britannica, Inc. 2008. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008.
  • Artmann, Benno (1999). Euclid: The Creation of Mathematics. New York: Springer. ISBN 0-387-98423-2.
  • Ball, W.W. Rouse (1960) [1908]. A Short Account of the History of Mathematics (ấn bản thứ 4). Dover Publications. tr. 50–62. ISBN 0-486-20630-0.
  • Boyer, Carl B. (1991). A History of Mathematics (ấn bản thứ 2). John Wiley & Sons, Inc. ISBN 0-471-54397-7.
  • Heath, Thomas (ed.) (1956) [1908]. The Thirteen Books of Euclid's Elements. 1. Dover Publications. ISBN 0-486-60088-2.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Heath, Thomas L. (1908), "Euclid and the Traditions About Him Lưu trữ 2010-01-27 tại Wayback Machine", in Euclid, Elements (Thomas L. Heath, ed. 1908), 1:1–6, at Perseus Digital Library Lưu trữ 2010-01-27 tại Wayback Machine.
  • Heath, Thomas L. (1981). A History of Greek Mathematics, 2 Vols. New York: Dover Publications. ISBN 0-486-24073-8 / ISBN 0-486-24074-6.
  • Kline, Morris (1980). Mathematics: The Loss of Certainty. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-19-502754-X.
  • O'Connor, John J.; Robertson, Edmund F., “Euclid of Alexandria”, Bộ lưu trữ lịch sử toán học MacTutor, Đại học St. Andrews
  • Proclus, A commentary on the First Book of Euclid's Elements, translated by Glenn Raymond Morrow, Princeton University Press, 1992. ISBN 978-0-691-02090-7.
  • Struik, Dirk J. (1967). A Concise History of Mathematics. Dover Publications. ISBN 0-486-60255-9.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • DeLacy, Estelle Allen (1963). Euclid and Geometry. New York: Franklin Watts.
  • Knorr, Wilbur Richard (1975). The Evolution of the Euclidean Elements: A Study of the Theory of Incommensurable Magnitudes and Its Significance for Early Greek Geometry. Dordrecht, Holland: D. Reidel. ISBN 90-277-0509-7.
  • Mueller, Ian (1981). Philosophy of Mathematics and Deductive Structure in Euclid's Elements. Cambridge, MA: MIT Press. ISBN 0-262-13163-3.
  • Reid, Constance (1963). A Long Way from Euclid. New York: Crowell.
  • Szabó, Árpád (1978). The Beginnings of Greek Mathematics. A.M. Ungar, trans. Dordrecht, Holland: D. Reidel. ISBN 90-277-0819-3.
  • Fabirel Magahagat (2075). C++ How to programming ?

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: Euclid
  • Tư liệu liên quan tới Euclid tại Wikimedia Commons
  • Các tác phẩm của Euclid tại Dự án Gutenberg
  • Các tác phẩm của hoặc nói về Euclid tại Internet Archive
  • Tác phẩm của Euclid trên LibriVox (sách audio thuộc phạm vi công cộng)
  • Euclid Collection at University College London (c.500 editions of works by Euclid), available online through the Stavros Niarchos Foundation Digital Library.
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90205202
  • BNC: 000166571
  • BNE: XX1000405
  • BNF: cb11901997s (data)
  • CANTIC: a10476970
  • CiNii: DA00733282
  • GND: 118638955
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0003 5606 7426
  • LCCN: n50043341
  • LNB: 000177228
  • NDL: 00439042
  • NKC: jn20011024099
  • NLA: 36553871
  • NLG: 18375
  • NLK: KAC2018N3823
  • NLP: a0000001190519
  • NSK: 000048948
  • NTA: 069356378
  • PLWABN: 9810630865005606
  • RERO: 02-A000058675
  • RSL: 000002326
  • SELIBR: 185706
  • SNAC: w6h13681
  • SUDOC: 026854651
  • TDVİA: oklid
  • Trove: 1289051
  • ULAN: 500236221
  • VcBA: 495/44647
  • VIAF: 176184097
  • WorldCat Identities (via VIAF): 176184097
  • x
  • t
  • s
Toán học Hy Lạp cổ đại
Nhà toán học
  • Anaxagoras
  • Anthemius
  • Archytas
  • Aristaeus
  • Aristarchus
  • Apollonius
  • Archimedes
  • Autolycus
  • Bion
  • Bryson
  • Callippus
  • Carpus
  • Chrysippus
  • Cleomedes
  • Conon
  • Ctesibius
  • Democritus
  • Dicaearchus
  • Diocles
  • Diophantus
  • Dinostratus
  • Dionysodorus
  • Domninus
  • Eratosthenes
  • Eudemus
  • Euclid
  • Eudoxus
  • Eutocius
  • Geminus
  • Heron
  • Hipparchus
  • Hippasus
  • Hippias
  • Hippocrates
  • Hypatia
  • Hypsicles
  • Isidore của Miletus
  • Leon
  • Marinus
  • Menaechmus
  • Menelaus
  • Metrodorus
  • Nicomachus
  • Nicomedes
  • Nicoteles
  • Oenopides
  • Pappus
  • Perseus
  • Philolaus
  • Philon
  • Porphyry
  • Posidonius
  • Proclus
  • Ptolemy
  • Pythagoras
  • Serenus
  • Simplicius
  • Sosigenes
  • Sporus
  • Thales
  • Theaetetus
  • Theano
  • Theodorus
  • Theodosius
  • Theon của Alexandria
  • Theon của Smyrna
  • Thymaridas
  • Xenocrates
  • Zeno của Elea
  • Zeno của Sidon
  • Zenodorus
Chính luận
  • Almagest
  • Archimedes Palimpsest
  • Arithmetica
  • Conics (Apollonius)
  • Cơ sở (Euclid)
  • On the Sizes and Distances (Aristarchus)
  • On Sizes and Distances (Hipparchus)
  • On the Moving Sphere (Autolycus)
  • The Sand Reckoner
Vấn đề
  • Bài toán của Apollonius
  • Cầu phương hình tròn
  • Nhân đôi hình lập phương
  • Chia góc làm ba
Trung tâm
  • Cyrene
  • Thư viện Alexandria
  • Học viện Platon
  • x
  • t
  • s
Hy Lạp cổ đại
  • Niên biểu
  • Lịch sử
  • Địa lý
Thời kỳ
  • Văn minh Cyclades
  • Văn minh Minos
  • Văn minh Mycenae
  • Hy Lạp Homeros
  • Hy Lạp thái cổ
  • Hy Lạp cổ điển
  • Hy Lạp hóa
  • Hy Lạp thuộc La Mã
Địa lý cổ đại
  • Biển Aegea
  • Aeolis
  • Crete
  • Cyrenaica
  • Cyprus
  • Doris
  • Epirus
  • Hellespont
  • Ionia
  • Biển Ionia
  • Macedonia
  • Magna Graecia
  • Peloponnesos
  • Pontos
  • Taurica
  • Các thuộc địa Hy Lạp cổ đại
  • Thị quốc
  • Chính trị
  • Quân sự
Thị quốc
  • Argos
  • Athens
  • Byzantium
  • Chalcis
  • Corinth
  • Ephesus
  • Miletus
  • Pergamon
  • Eretria
  • Kerkyra
  • Larissa
  • Megalopolis
  • Thebes
  • Megara
  • Rhodes
  • Samos
  • Sparta
  • Alexandria
  • Antioch
  • Lissus (Crete)
Vương quốc
  • Ipiros
  • Macedonia
  • Ptolemy
  • Seleukos
  • Hy Lạp-Bactria
  • Ấn-Hy
Liên bang/Bang liên
  • Dorian Hexapolis (k. 1100–560 TCN)
  • Liên minh Italiote (k. 800–389 TCN)
  • Liên minh Ionian (k. 650–404 TCN)
  • Liên minh Peloponnesos (k. 550–366 TCN)
  • Liên minh Amphictyonic (k. 595–279 TCN)
  • Liên minh Akarnanōn (k. 500–31 TCN)
  • Liên minh Hellen (499–449 TCN)
  • Liên minh Delos (478–404 TCN)
  • Liên minh Chalkideōn (430–348 TCN)
  • Liên minh Boeotia (k. 424–k. 395 TCN)
  • Liên minh Aitolian (k. 400–188 TCN)
  • Liên minh Athen thứ hai (378–355 TCN)
  • Liên minh Thessalia (374–196 TCN)
  • Liên minh Arcadia (370–k. 230 TCN)
  • Liên minh Epirote (370–168 TCN)
  • Liên minh Corinth (338–322 TCN)
  • Liên minh Euboean (k. 300 TCN–k. 300 CN)
  • Liên minh Achaean (280–146 TCN)
Chính trị
  • Boule
  • Koinon
  • Proxeny
  • Tagus
  • Bạo chúa
Athena
  • Agora
  • Areopagus
  • Ecclesia
  • Graphe paranomon
  • Heliaia
  • Hình phạt phát vãng
Sparta
  • Ekklesia
  • Ephor
  • Gerousia
Macedonia
  • Synedrion
  • Koinon
Quân sự
  • Các cuộc chiến
  • Quân đội Athena
    • Cung thủ Scythia
  • Quân đội Macedonia đời Antigonos
  • Quân đội Macedonia
  • Ballista
  • Cung thủ đảo Creta
  • Quân đội thời kỳ Hy Lạp hóa
  • Hippeis
  • Hoplite
  • Hetairoi
  • Phalanx của Macedonia
  • Quân đội Hy Lạp Mycenae
  • Phalanx
  • Peltast
  • Pezhetairos
  • Sarissa
  • Đội thần binh Thebes
  • Sciritae
  • Quân đội Seleukos
  • Qâun đội Sparta
  • Strategos
  • Toxotai
  • Xiphos
  • Xyston
Nhân vật
Danh sách người Hy Lạp cổ đại
Vua chúa
  • Các vị vua Argos
  • Cá archon của Athens
  • Các vị vua Athens
  • Các vị vua Commagene
  • Diadochi
  • Các vị vua Macedonia
  • Các vị vua Paionia
  • Các vị vua Attalos của Pergamon
  • Các vị vua Pontus
  • Các vị vua Sparta
  • Các bạo chúa Syracuse
Triết gia
  • Anaxagoras
  • Anaximander
  • Anaximenes
  • Antisthenes
  • Aristotle
  • Democritus
  • Diogenes
  • Empedocles
  • Epicurus
  • Gorgias
  • Heraclitus
  • Hypatia
  • Leucippus
  • Parmenides
  • Plato
  • Protagoras
  • Pythagoras
  • Socrates
  • Thales
  • Zeno
Tác giả
  • Aeschylus
  • Aesop
  • Alcaeus
  • Archilochus
  • Aristophanes
  • Bacchylides
  • Euripides
  • Herodotus
  • Hesiod
  • Hipponax
  • Homer
  • Ibycus
  • Lucian
  • Menander
  • Mimnermus
  • Panyassis
  • Philocles
  • Pindar
  • Plutarch
  • Polybius
  • Sappho
  • Simonides
  • Sophocles
  • Stesichorus
  • Theognis
  • Thucydides
  • Timocreon
  • Tyrtaeus
  • Xenophon
Khác
  • Agesilaus II
  • Agis II
  • Alcibiades
  • Alexandros Đại Đế
  • Aratus
  • Archimedes
  • Aspasia
  • Demosthenes
  • Epaminondas
  • Euclid
  • Hipparchus
  • Hippocrates
  • Leonidas
  • Lykourgos
  • Lysander
  • Milo xứ Croton
  • Miltiades
  • Pausanias
  • Pericles
  • Philippos xứ Macedonia
  • Philopoemen
  • Praxiteles
  • Ptolemy
  • Pyrros
  • Solon
  • Themistocles
Theo công việc
  • Các nhà địa lý
  • Các nhà triết học
  • Các nhà viết kịch
  • Các nhà thơ
  • Các bạo chúa
Theo văn hóa
  • Các bộ tộc Hy Lạp
  • Danh nhân Hy Lạp Thrace
  • Danh nhân Macedonia cổ đại
  • Xã hội
  • Văn hóa
Xã hội
  • Nông nghiệp
  • Hệ lịch
  • Trang phục
  • Tiền đúc
  • Ẩm thực
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Lễ hội
  • Văn hóa dân gian
  • Đồng tính luyến ái
  • Pháp luật
  • Vận hội Olympic
  • Thiếu niên ái
  • Triết học
  • Mại dâm
  • Tôn giáo
  • Nô dịch
  • Quân sự
  • Phong tục cưới hỏi
  • Rượu
Nghệ thuật/ Khoa học
  • Kiến trúc
    • Phục hưng
  • Thiên văn
  • Văn học
  • Toán học
  • Y học
  • Âm nhạc
    • Hệ âm nhạc
  • Đồ gốm
  • Điêu khắc
  • Kỹ nghệ
  • Sân khấu
  • Nghệ thuật Phật giáo-Hy Lạp
Tôn giáo
  • Táng tục
  • Thần thoại
    • nhân vật thần thoại
  • Đền
  • Mười hai vị thần trên đỉnh Olympus
  • Âm gian
  • Phật giáo thời kỳ Hy Lạp hóa
  • Chủ nghĩa tu viện Hy Lạp-Phật giáo
Chốn thiêng
  • Eleusis
  • Delphi
  • Delos
  • Dion
  • Dodona
  • Núi Olympus
  • Olympia
Công trình
  • Kho tàng Athens
  • Cổng Sư Tử
  • Trường Thành
  • Philippeion
  • Sân khấu Dionysus
  • Đường hầm Eupalinos
Đền đài
  • Aphaea
  • Artemis
  • Athena Nike
  • Erechtheion
  • Hephaestus
  • Hera, Olympia
  • Parthenon
  • Samothrace
  • Zeus, Olympia
Ngôn ngữ
  • Tiếng Hy Lạp nguyên thủy
  • Tiếng Hy Lạp Mycenae
  • Tiếng Hy Lạp Homeros
  • Phương ngữ
    • Tiếng Hy Lạp Aeolis
    • Tiếng Hy Lạp Arcadia-Síp
    • Tiếng Hy Lạp Attica
    • Tiếng Hy Lạp Doris
    • Tiếng Hy Lạp Epirote
    • Tiếng Hy Lạp Ionia
    • Tiếng Hy Lạp Locris
    • Tiếng Macedonia cổ
    • Tiếng Hy Lạp Pamphylia
  • Tiếng Hy Lạp Koine
Chữ viết
  • Linear A
  • Linear B
  • Chữ âm tiết Cypriot
  • Bảng chữ cái Hy Lạp
  • Chữ số Hy Lạp
  • Chữ số Attic
  • Thuộc địa của Hy Lạp
Nam Ý
  • Alision
  • Brentesion
  • Caulonia
  • Chone
  • Croton
  • Cumae
  • Elea
  • Heraclea Lucania
  • Hipponion
  • Hydrus
  • Krimisa
  • Laüs
  • Locri
  • Medma
  • Metapontion
  • Neápolis
  • Pandosia (Lucania)
  • Poseidonia
  • Pixous
  • Rhegion
  • Scylletium
  • Siris
  • Sybaris
  • Sybaris on the Traeis
  • Taras
  • Terina
  • Thurii
Sicily
  • Akragas
  • Akrai
  • Akrillai
  • Apollonia
  • Calacte
  • Casmenae
  • Catana
  • Gela
  • Helorus
  • Henna
  • Heraclea Minoa
  • Himera
  • Hybla Gereatis
  • Hybla Heraea
  • Kamarina
  • Leontinoi
  • Megara Hyblaea
  • Messana
  • Naxos
  • Segesta
  • Selinous
  • Syracuse
  • Tauromenion
  • Thermae
  • Tyndaris
Quần đảo Eolie
  • Didyme
  • Euonymos
  • Ereikousa
  • Hycesia
  • Lipara/Meligounis
  • Phoenicusa
  • Strongyle
  • Therassía
Cyrenaica
  • Balagrae
  • Barca
  • Berenice
  • Cyrene (Apollonia)
  • Ptolemais
Bán đảo Iberia
  • Akra Leuke
  • Alonis
  • Emporion
  • Helike
  • Hemeroscopion
  • Kalathousa
  • Kypsela
  • Mainake
  • Menestheus's Limin
  • Illicitanus Limin/Portus Illicitanus
  • Rhode
  • Salauris
  • Zacynthos
Illyria
  • Aspalathos
  • Apollonia
  • Aulon
  • Epidamnos
  • Epidauros
  • Issa
  • Melaina Korkyra
  • Nymphaion
  • Orikon
  • Pharos
  • Tragurion
  • Thronion
Bờ bắc Biển Đen
  • Borysthenes
  • Charax
  • Chersonesus
  • Dioscurias
  • Eupatoria
  • Gorgippia
  • Hermonassa
  • Kepoi
  • Kimmerikon
  • Myrmekion
  • Nikonion
  • Nymphaion
  • Olbia
  • Panticapaion
  • Phanagoria
  • Pityus
  • Tanais
  • Theodosia
  • Tyras
  • Tyritake
  • Akra
Bờ nam Biển Đen
  • Dionysopolis
  • Odessos
  • Anchialos
  • Mesambria
  • Apollonia
  • Salmydessus
  • Heraclea
  • Tium
  • Sesamus
  • Cytorus
  • Abonoteichos
  • Sinope
  • Zaliche
  • Amisos
  • Oinòe
  • Polemonion
  • Thèrmae
  • Cotyora
  • Kerasous
  • Tripolis
  • Trapezous
  • Rhizos
  • Athina
  • Bathus
  • Phasis
Danh sách
  • Thị quốc
    • tại Epirus
  • Danh nhân
  • Địa danh
  • Stoae
  • Đền
  • Sân khấu
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • Đại cương

Từ khóa » Tiểu Sử Nhà Toán Học Euclid