Eurocaljium - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-2774-07
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Eurocaljium là gì
thành phần thuốc Eurocaljium
công dụng của thuốc Eurocaljium
chỉ định của thuốc Eurocaljium
chống chỉ định của thuốc Eurocaljium
liều dùng của thuốc Eurocaljium
Nhóm thuốc: Khoáng chất và VitaminDạng bào chế:Viên nén nhai-650mgĐóng gói:Hộp 5 vỉ x 10 viênThành phần:
Calcium carbonate Hàm lượng:650mgSĐK:VN-2774-07Nhà sản xuất: | Navana Pharm., Ltd - BĂNG LA ĐÉT | Estore> |
Nhà đăng ký: | Công ty TNHH Dược phẩm Huy Nhật | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Thông tin thành phần Calcium Carbonate
Tác dụng :Calcium Carbonate cải thiện tình trạng của người bệnh bằng cách thực hiện những chức năng sau: Trung hòa axit do đó làm giảm axit trào ngược. Thuốc này cũng có thể được sử dụng để ngăn chặn hoặc điều trị nồng độ canxi trong máu thấp ở những người không có đủ lượng canxi.Chỉ định :Calcium Carbonate được dùng trong việc điều trị, kiểm soát, phòng chống, & cải thiện những bệnh, hội chứng, và triệu chứng sau: - Bổ sung canxi - Dạ dày chua - Rối loạn dạ dày - Acid khó tiêu - Ợ nóngLiều lượng - cách dùng:Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị loãng xương: 2500 – 7500 mg/ngày uống chia thành 2 – 4 liều. Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị giảm canxi máu: 900 – 2500 mg/ngày uống chia thành 2 – 4 liều. Liều này có thể được điều chỉnh khi cần thiết để đạt mức độ canxi huyết thanh bình thường. Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị rối loạn tiêu hóa: 300 – 8000 mg/ngày uống chia thành 2 – 4 liều. Liều này có thể tăng lên khi cần thiết và được dung nạp để làm giảm các triệu chứng của bệnh đau bao tử. Liều tối đa: 5500 đến 7980 mg (tùy thuộc vào sản phẩm được sử dụng). Không được dùng vượt quá liều tối đa hàng ngày trong khoảng thời gian nhiều hơn 2 tuần, trừ khi có chỉ dẫn của bác sĩ. Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị lóet tá tràng: 1250 – 3750 mg/ngày chia thành 2 – 4 lần. Liều này có thể tăng lên khi cần thiết và được dung nạp để làm giảm sự khó chịu ở bụng. Các yếu tố hạn chế đối với việc sử dụng Canxi Cacbonat lâu dài là tiết axit dạ dày quá nhiều và tiết axit hồi ứng. Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị loét dạ dày 1250 – 3750 mg/ngày chia thành 2 – 4 lần. Liều này có thể tăng lên khi cần thiết và được dung nạp để làm giảm sự khó chịu ở bụng. Các yếu tố hạn chế đối với việc sử dụng Canxi Cacbonat lâu dài là tiết axit dạ dày quá nhiều và tiết axit hồi ứng. Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị ăn mòn thực quản: 1250 – 3750 mg/ngày uống chia thành 2 – 4 lần. Khả năng bị tiết axit hồi ứng có thể gây hại. Tuy nhiên, các thuốc kháng axit đã được sử dụng thường xuyên để kiểm soát việc ăn mòn thực quản và có thể có ích trong việc giảm nồng độ axit trong dạ dày. Liều tối đa: 5500 đến 7980 mg (tùy thuộc vào sản phẩm được sử dụng). Không được vượt quá liều tối đa hàng ngày trong khoảng thời gian hơn 2 tuần, trừ khi có chỉ dẫn của bác sĩ. Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị bệnh dạ dày trào ngược 1250 – 3750 mg/ngày uống trong 2 – 4 lần. Khả năng bị tiết nhiều axit trở lại có thể gây hại. Tuy nhiên, các thuốc kháng axit đã thường xuyên được sử dụng trong việc điều trị ăn mòn thực quản và có thể có ích trong việc giảm nồng độ axit trong dạ dày. Liều tối đa: 5500 đến 7980 mg (tùy thuộc vào sản phẩm được sử dụng). Không được vượt quá liều tối đa hàng ngày trong khoảng thời gian nhiều hơn 2 tuần, trừ khi có chỉ dẫn của bác sĩ.Chống chỉ định :Độ nhạy cao với Calcium Carbonate là chống chỉ định. Ngoài ra, Calcium Carbonate không nên được dùng nếu bạn có những bệnh chứng sau: Bệnh thận Khối u mà tan xương Sarcoidosis Tăng cường hoạt động của tuyến cận giáp lượng lớn canxi trong máu mất nước trầm trọng cơ thể phong trào ruột không đầy đủ hoặc không thường xuyên sỏi thậnTác dụng phụTham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bạn quan sát thấy những tác dụng phụ sau, đặc biệt là nếu chúng không biến mất. Buồn nôn Táo bón Đau đầu ĂN mất ngon Ói mửa Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ |
Osteomed Tablets
SĐK:VN-15273-12
Effcal tablets
SĐK:VN-16029-12
Ca-C 1000 Sandoz
SĐK:VN-16002-12
Zedcal
SĐK:VN-15990-12
Pluc Sachet
SĐK:VN-11687-11
Goldtomax Forte
SĐK:VN-12283-11
Activline Calcium
SĐK:VN-12266-11
Thuốc gốcCalcium lactate Pentahydrate
Calci lactate Pentahydrate
Ferrous bisglycinate
Iron bisglycinate
Vitamin B12
Cyanocobalamine
Vitamin B1
Thiamine hydrochloride
Vitamin B3
Vitamin B3
Vitamin C
Acid Ascorbic
Vitamin D3
Vitamin D3
Alfacalcidol
Alfacalcidol
Retinoid
Retinoids
Magnesium sulphate
Magnesi sulfat
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Chỉ định Thuốc Eurocaljium
-
Công Dụng Thuốc Eurocaljium | Vinmec
-
Eurocaljium-M - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Thuốc Eurocaljium: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...
-
Thuốc Calcium Carbonate - Eurocaljium | Pharmog
-
Eurocaljium – Phòng Và điều Trị Bệnh Loãng Xương Hiệu Quả
-
Thuốc Eurocaljium Là Gì? Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán Hộp 5 Vỉ X ...
-
Thuốc Eurocaljium 625 Mg: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...
-
[PDF] Aljium - DrugBank
-
Eurocaljium 625mg Navana - Thuốc điều Trị Loãng Xương Hiệu Quả
-
Thuốc Biệt Dược::Eurocaljium | SĐK: VN-16210-13 - VN Consumer
-
Thuốc Eurocaljium Giá Bao Nhiêu? - AZThuoc AZ Thuoc
-
Eurocaljium
-
Thuốc Eurocaljium-M Hộp 1 Lọ X 15 Viên
-
Eurocaljium Và Tác Dụng Của Thuốc Eurocaljium