Every Single: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: every single
The phrase 'every single' is an emphatic expression used to assert that each individual item, person, or instance within a group is being considered without exception. This phrase reinforces the totality and completeness of a statement, often highlighting ...Đọc thêm
Nghĩa: ea
Ea là một từ được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Tuy nhiên, một trong những định nghĩa nổi bật nhất liên quan đến từ này trong tiếng Anh là như một từ viết tắt của 'earth alliance', ám chỉ đến các tổ chức hoặc liên minh trong hoạt động bảo vệ môi ... Đọc thêm
Nghe: every single
every singleNghe: ea
ea |iː|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- caTiếng Catalan cada un
- csTiếng Séc každý jednotlivý
- haTiếng Hausa kowane guda
- hawTiếng Hawaii kēlā me kēia
- katiếng Georgia ყოველი
- koTiếng Hàn 모든 단일
- kuTiếng Kurmanji her yek
- laTiếng Latinh omnibus uno
- loTiếng Lao ທຸກໆອັນ
- svTiếng Thụy Điển varje enskild
- viTiếng Việt ea
- yiTiếng Yiddish יעדער איין
Phân tích cụm từ: every single
- every – mọi
- given every opportunity - trao mọi cơ hội
- every masterpiece - mọi kiệt tác
- thank each and every one of you - cảm ơn từng người trong số các bạn
- single – đơn
- as a single country - như một quốc gia duy nhất
- single authorisation - ủy quyền duy nhất
- single finger swipe - vuốt một ngón tay
Từ đồng nghĩa: every single
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt examinations- 1amlô
- 2trichloride
- 3saida
- 4kỳ thi
- 5kappo
Ví dụ sử dụng: every single | |
---|---|
After every third match in the single-player mode, a bonus stage gives additional points including a car-breaking stage, a barrel breaking stage, and a drum-breaking stage. | Sau mỗi trận đấu thứ ba trong chế độ chơi đơn, một màn thưởng sẽ cho thêm điểm bao gồm màn phá xe, màn phá thùng và màn phá trống. |
You got me to turn against almost every single person that I love. | Bạn khiến tôi phải chống lại hầu hết mọi người mà tôi yêu. |
Or prepare a hot meal for them every single night. | Hoặc chuẩn bị một bữa ăn nóng cho họ mỗi tối. |
While following my every move is flattering, a single rose on my doorstep each morning would be more enticing. | Trong khi theo dõi mọi di chuyển của tôi là tâng bốc, một bông hồng duy nhất trên ngưỡng cửa của tôi mỗi sáng sẽ hấp dẫn hơn. |
Every single holy man has predicted Bertha's awakening since the beginning of time, and guess what? | Mọi người đàn ông thánh đều dự đoán Bertha thức tỉnh từ đầu thời gian, và đoán xem sao? |
Yo, every major music blog is trashing the Tiana single that leaked, man. | Yo, mỗi blog âm nhạc lớn đang phá vỡ đĩa đơn Tiana bị rò rỉ, anh bạn. |
Every single thing that Jin does is wonderful to Pod. | Mỗi điều Jin làm đều tuyệt vời đối với Pod. |
Sami cried practically every single day because of that. | Sami thực tế đã khóc mỗi ngày vì điều đó. |
When Mary was single, she would have a farting contest with her dog every night. | Khi Mary còn độc thân, cô ấy sẽ có một cuộc thi đánh rắm với con chó của mình mỗi đêm. |
Forming an opinion about every single little controversy (political or otherwise) is a waste of time. | Hình thành một ý kiến về mọi tranh cãi nhỏ (chính trị hoặc mặt khác) là một sự lãng phí thời gian. |
I used to go swimming with Tom almost every day. | Tôi thường đi bơi với Tom hầu như mỗi ngày. |
Tom falls in love with every beautiful girl he meets. | Tom phải lòng mọi cô gái xinh đẹp mà anh gặp. |
I don't think that Tom knows how much milk Mary drinks every day. | Tôi không nghĩ rằng Tom biết Mary uống bao nhiêu sữa mỗi ngày. |
Tom was very aware that every eye in the room was on him. | Tom rất ý thức rằng mọi con mắt trong phòng đều đổ dồn vào anh. |
Tom spends every summer with his grandmother in Boston. | Tom dành mỗi mùa hè với bà của mình ở Boston. |
If you run every day, you'll reduce your weight. | Nếu bạn chạy mỗi ngày, bạn sẽ giảm được trọng lượng của mình. |
My husband was behind me every step of the way. | Chồng tôi đã ở phía sau tôi mỗi bước trên con đường. |
You have to rotate every 3 minutes for optimal coverage. | Bạn phải xoay 3 phút một lần để có độ che phủ tối ưu. |
Of course, every endeavour to avoid legal uncertainties wherever possible should be supported. | Tất nhiên, mọi nỗ lực để tránh những bất ổn pháp lý bất cứ nơi nào có thể nên được hỗ trợ. |
But not only are we going to have the brand X title sponsor, but we're gonna make it so we can sell out every category we can in the mm. | Nhưng chúng tôi không chỉ có nhà tài trợ danh hiệu thương hiệu X, mà chúng tôi sẽ làm cho nó để có thể bán hết tất cả các danh mục có thể trong vài mm. |
We're just covering every angle. | Chúng tôi chỉ bao gồm mọi góc độ. |
If you're the whip, you outrank him and every other chairman. | Nếu bạn là người chịu đòn, bạn sẽ đánh giá cao hơn ông ấy và mọi chủ tịch khác. |
Seize every ship in the harbor. | Bắt giữ mọi con tàu trong bến cảng. |
Every day, five million people will take a trust leap and ride with Uber. | Mỗi ngày, sẽ có 5 triệu người tin tưởng và sử dụng Uber. |
Yes, answered Mr. Carey. I didn't think it would do to have a single woman in the house. | Có, ông Carey trả lời. Tôi không nghĩ sẽ có một người phụ nữ duy nhất trong nhà. |
But knowing that I've got the support and the trust of every single one of you gathered here tonight, that's what keeps me going. | Nhưng biết rằng tôi đã nhận được sự ủng hộ và tin tưởng của từng người trong số các bạn đã tập trung ở đây tối nay, đó là điều khiến tôi tiếp tục. |
Every effort will be made to accommodate such preferences. | Mọi nỗ lực sẽ được thực hiện để phù hợp với sở thích như vậy. |
As of September 2011 all of the Jubilee Campus halls fall under the authority of a single warden. | Kể từ tháng 9 năm 2011, tất cả các hội trường của Khuôn viên Năm Thánh đều thuộc quyền của một giám thị duy nhất. |
UMES is tied with Florida State for the most alumni appearing in a single Super Bowl game. | UMES liên kết với Bang Florida là nơi có nhiều cựu sinh viên nhất xuất hiện trong một trận đấu Super Bowl. |
Several different kinds of hardware random number generators involve the detection of single photons. | Một số loại bộ tạo số ngẫu nhiên phần cứng khác nhau liên quan đến việc phát hiện các photon đơn lẻ. |
Từ khóa » Cách Dùng Every Single
-
Cách Dùng Every - Học Tiếng Anh
-
Cách Dùng Each, Every, Each Of, Every Of, All, All Of, Most, Almost ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Phân Biệt Each-Every
-
Cách Dùng Every - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Cách Dùng EVERY - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Học Tiếng Anh Cùng MT: Một Trường Hợp đặc Biệt Của Số ít
-
Every Single Day Nghĩa Là Gì?
-
Thầy Giáo Tiếng Anh - EVERY Là ít Hay Nhiều ... - Facebook
-
EVERY SINGLE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Làm Sao để Phân Biệt Each Với Every | EJOY ENGLISH
-
EVERY SINGLE DAY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Every Single Day Nghĩa Là Gì? - BEM2.VN
-
Every Single One Là Gì - Xây Nhà
-
Every Single Là Gì