EXCHANGE RATE DIFFERENCES Tiếng Việt Là Gì - Tr-ex

EXCHANGE RATE DIFFERENCES Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ik'stʃeindʒ reit 'difrənsiz]exchange rate differences [ik'stʃeindʒ reit 'difrənsiz] chênh lệch tỷ giá hối đoáiexchange rate differences

Ví dụ về việc sử dụng Exchange rate differences trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
III. Provisions on exchange rates and exchange rate differences.III. Quy định về tỷ giá hối đoái và chênh lệch tỷ giá hối đoái.These exchange rate differences shall not be recognized as income or cost in the period.Những khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái này không được ghi nhận là thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.Thanks to partner networks Unicash is highly liquid andtherefore deletes exchange rate differences.Nhờ mạng lưới đối tác của Unicash có độ thanh khoản cao vàdo đó sẽ xóa bỏ chênh lệch tỷ giá hối đoái.All exchange rate differences arising in the period are immediately reflected in 515, 635 of the reporting period.Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ đều đươc phản ánh ngay vào 515, 635 của kỳ báo cáo.International flights also helped the company earn more foreign currency revenues andbenefit from exchange rate differences as well as lower fuel costs in the country.Bay quốc tế còn giúp hãng có thêm nguồn thu ngoại tệ vàhưởng lợi từ chênh lệch tỷ giá, cũng như chi phí nhiên liệu thấp hơn trong nước.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từthe only differencethe main differencea huge differencethe biggest differencesignificant differencesa significant differencea real differencethe major differencea positive differencedue to differencesHơnSử dụng với động từmakes the differencethe difference lies found no differencefind the differencesmake the biggest differenceshows the differenceexplain the differenceslook at the differencesbased on the differencefound differencesHơnSử dụng với danh từcontracts for differencedifferences of opinion point of differencedifferences in culture differences between people difference in size difference in performance difference between the number difference in pressure difference between day HơnAt that point of time, all these exchange rate differences will be accounted as income or cost in accordance with paragraph 30.Tại thời điểm đó các khoản chênh lệch tỷ giá hốiđoái này sẽ được hạch toán là thu nhập hoặc chi phí phù hợp với Đoạn 30.All exchange rate differences resulting from reevaluation are all done, thereby also eliminating the restriction on the prohibition of the distribution of profits to foreign exchange gains by revaluation.Tất cả chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại đều là đã thực hiện, do đó cũng bải bỏ hạn chế về việc cấm doanh nghiệp phân phối lợi nhuận đối với lãi tỷ giá do đánh giá lại.Therefore, in the consolidated financial statements of the reporting enterprises, exchange rate differences shall be accounted as income or as cost, or if they arise from the cases mentioned in paragraphs 14 and 16, they shall be classified as owners' equity till the net investments are liquidated.Vì vậy, trong báo cáo tài chính hợp nhất của doanh nghiệp báo cáo, chênh lệch tỷ giá hối đoái được hạch toán là thu nhập hoặc chi phí, hoặc nếu nó phát sinh từ các trường hợp như trình bày ở đoạn 14 và 16 thì sẽ được phân loại như là vốn chủ sở hữu cho đến khi thanh lý khoản đầu tư thuần.Exchange rate difference arising in the construction investment process;Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng.Exchange rate difference arising in the pre-operation period of security and defense enterprises.Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp an ninh, quốc phòng.A/ The amount of exchange rate difference already recognized in the net profit or loss in the period;Khoản chênh lệch tỷ giá hối đoáiđã được ghi nhận trong lãi hoặc lỗ thuần trong kỳ;Moreover, he said cryptocurrenciesare“not affected by the driving force of inflation and the exchange rate difference as well as other issues.”.Hơn nữa, ông nói rằng tiền điện tử“ không bị ảnhhưởng bởi động lực của lạm phát và chênh lệch tỷ giá cũng như các vấn đề khác.”.Minister's opinion makes no difference in the exchange rate, says Meirelles.Meirelles cho biết ýkiến của Bộ trưởng không có sự khác biệt trong tỷ giá hối đoái.The exchange rate itself is basically the difference between the value of one currency against another.Tỷ giá hối đoái về cơ bản là sự khác biệt giữa giá trị của một loại tiền tệ so với loại tiền khác..Foreign exchange difference and asset revaluation difference are translated into Vietnam Dong at the actual exchange rate at the date of valuating of such items.Chênh lệch tỷ giá và chênh lệch đánh giá lại tài sản được quy đổi sang VND theo tỷ giá thực tế tại ngày đánh giá.Interest& Exchange Rates The International Fisher effect: For any two countries,the spot exchange rate should change in an equal amount but in the opposite direction to the difference in nominal interest rates between countries.Hiệu ứng Fisher( Fisher effect)-đối với 2 quốc gia, tỷ giá giao ngay sẽ thay đổi bằng nhưng cùng chiều với sự khác nhau giữa lãi suất danh nghĩa giữa 2 quốc gia.We and our Service Providers usually make money when you pay for a Transaction in one currency and the Transaction is paid out in another currency,which is based on the difference between the exchange rate at which we buy foreign currency and the exchange rate provided to you.Chúng tôi và các Nhà cung cấp Dịch vụ của chúng tôi( được định nghĩa dưới đây) thường kiếm được lợi nhuận khi quý vị thanh toán cho một Giao dịch bằng đơn vị tiền tệ này và Giao dịch được chi trả bằng một đơn vị tiền tệ khác,nghĩa là dựa trên chênh lệch giữa tỷ giá quy đổi mà chúng tôi mua vào ngoại tệ và tỷ giá quy đổi được cung cấp cho quý vị.The value of one pip isalways different between currency pairs because there are differences between the exchange rates of different currencies.Giá trị của một pip luôn khác nhau giữa cáccặp tiền tệ là vì sự khác biệt giữa tỷ giá hối đoái của các loại tiền khác nhau.Money earned in the financial markets due to the difference in exchange rates.Tiền kiếm được trên các thị trường tài chính là nhờ sự khác biệt trong tỷ giá hối đoái.The swap rate refers to the difference between the exchange rates.Swap đề cập đến sự khác biệt giữa tỷ giá hối đoái.The original purpose of Forex- was just to exchange currencies,but over time people learned how to make money on the difference of exchange rates and these investments became a significant source of income for many people.Mục đích tận hưởng siêu ưu đãi ban đầu của Forex- chỉ là trao đổitiền tệ, nhưng theo thời gian mọi người đã học được cách kiếm tiền trên sự khác biệt của tỷ giá hối đoái và những sự đầu tư này đã trở thành nguồn thu nhập không nhỏ đối với nhiều người.The value of one pipis always different between currency pairs because of differences between the exchange rates of various currencies.Giá trị của một pip luôn khác nhau giữa các cặp tiềntệ là vì sự khác biệt giữa tỷ giá hối đoái của các loại tiền khác nhau.About 80% of all transactions upspeculative transactions with a view to profit from playing on the difference in exchange rates. Jobbing attracts numerous participants.Khoảng 80% của tất cả các giao dịchđang suy đoán các giao dịch được thiết kế để trích xuất các lợi nhuận từ các trò chơi trong sự khác biệt tỷ giá hối đoái.This takes out the effects of inflation, exchange rates, and differences in population.Điều này loại bỏ các tác động của lạm phát, tỷ giá hối đoáisự khác biệt về dân số.There are arguments for usingpurchasing power parities rather than market exchange rates to adjust for differences in wealth across countries, but it remains unclear whether this would make a significant difference to global wealth disparities.Có nhiều lý lẽ cho việc sử dụng nganggiá sức mua thay vì tỷ giá hối đoái thị trường để điều chỉnh chênh lệch giàu nghèo giữa các quốc gia, nhưng vẫn chưa rõ liệu điều này có tạo ra sự khác biệt đáng kể đối với chênh lệch giàu nghèo toàn cầu hay không.The main factors affecting the exchange rate of the pair are the difference in interest rates in New Zealand and Japan, the overall trend on the world market and the demand for minerals.Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tỷ giá của cặp này là sự chênh lệch lãi suất ở New Zealand và Nhật Bản, xu hướng chung trên thị trường thế giới và nhu cầu khoáng sản.The EUR/GBP is a pair of two European currencies, the exchange rate of which depends on the difference in interest rates in the EU and the UK, on the overall trend on the global foreign exchange market, and on the political situation in Europe.EUR/ GBP là cặp hai đồng tiền Châu Âu, tỷ giá của từng đồng tiền phụ thuộc vào sự chênh lệch lãi suất ở EU và Anh Quốc, trên xu hướng chung trong thị trường ngoại hối toàn cầu, và trong tình hình chính trị ở Châu Âu.The EUR/GBP is a pair of two European currencies, the exchange rate of which depends on the difference in interest rates in the EU and the UK, on the overall trend on the global foreign exchange market, and on the political situation in Europe.EUR/ GBP là cặp hai đồng tiền Châu Âu, tỷ giá của từng đồng tiền phụ thuộc vào sự chênh lệch lãi suất ở EU và Anh Quốc, trên xu hướng chung trong thị trường ngoại hướng dẫn đầu tư quyền chọn nhị phân hối toàn cầu, và trong tình hình chính trị ở Châu Âu.Swap is the difference in the exchange rates between the rates of the Central Banks of the two countries.Phí Swap là chênh lệch tỷ giá giữa tỷ giá giữa các ngân hàng trung ương của hai nước.In the second case the company assumes certain risks as to the difference in exchange rates, however, it can also profit from trading in another currency if there is a rise in the value of the foreign currency.Trong trường hợp thứ hai, các công ty giả định như một số rủi ro cho sự khác biệt trong tỷ giá ngoại tệ, tuy nhiên, nó cũng có thể có lợi nhuận từ kinh doanh trong một loại tiền tệ nếu có một trong các giá trị gia tăng của các loại tiền tệ nước ngoài.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 96, Thời gian: 0.0322

Exchange rate differences trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - diferencias de cambio
  • Người pháp - différences de change
  • Tiếng đức - wechselkursdifferenzen
  • Thụy điển - valutakursdifferenser
  • Hà lan - koersverschillen
  • Người hy lạp - συναλλαγματικές διαφορές
  • Người ý - differenze di cambio
  • Tiếng nga - курсовые разницы
  • Tiếng rumani - diferențele de curs valutar

Từng chữ dịch

exchangetrao đổisàn giao dịchgiao dịchexchangedanh từexchangehốiratetỷ lệtốc độtỉ lệratedanh từmứcnhịpdifferencessự khác biệtsự khác nhauchênh lệchsự chênh lệchdifferencesđộng từbiệtdifferencesự khác biệtsự khác nhauchênh lệchdifferenceđộng từbiệtdifferencetính từkhác exchange programsexchange service

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt exchange rate differences English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chênh Lệch Tỷ Giá Trong Tiếng Anh Là Gì