Exciter - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Ngoại động từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪk.ˈsɑɪ.tɜː/

Danh từ

[sửa]

exciter /ɪk.ˈsɑɪ.tɜː/

  1. Người kích thích, người kích động.
  2. (Kỹ thuật) Bộ kích thích.

Tham khảo

[sửa]
  • "exciter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛk.si.te/

Ngoại động từ

[sửa]

exciter ngoại động từ /ɛk.si.te/

  1. Kích thích; làm hưng phấn.
  2. Kích động, thúc đẩy, cổ vũ. Exciter la foule — kích động quần chúng Exciter les combattants — cổ vũ các chiến sĩ
  3. Khêu gợi, gây nên. Exciter la pitié — khêu gợi lòng thương Exciter le rire — gây cười

Trái nghĩa

[sửa]
  • Adoucir, arrêter, calmer, empêcher, endormir, étouffer, refouler, refréner, réprimer, retenir
  • Apaiser
  • inhiber

Tham khảo

[sửa]
  • "exciter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=exciter&oldid=1836761” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Ngoại động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Pháp

Từ khóa » Exciter Co Nghĩa Là Gì