Exercise 2:Put The Verbs In Brackets Into The Correct Tense: Past ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới
- nguyenbao164

- Chưa có nhóm
- Trả lời
2
- Điểm
-161
- Cảm ơn
1
- Tiếng Anh
- Lớp 8
- 10 điểm
- nguyenbao164 - 19:43:29 10/07/2021
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- letranquynhtrang

- Chưa có nhóm
- Trả lời
5406
- Điểm
15337
- Cảm ơn
7238
- letranquynhtrang
- 10/07/2021

`-` Hành động đang diễn ra trong quá khứ chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
`-` Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ đều chia quá khứ đơn
`-` Hai hành động xảy ra trong quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn
`I`
`1`. was reading - was watching
`2`. came - switched - checked
`3`. sneaked - stole - left
`4`. was playing - was doing
`5`. were doing - were lying
`6`. woke up - looked
`7`. welcomed - asked
`8`. broke - had
`9`. was swimming - were sunbathing
`10`. came - looked - told
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar3 voteGửiHủy
Cảm ơn
Báo vi phạm


- ratkinh

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1317
- Điểm
20622
- Cảm ơn
1292
- ratkinh
- 10/07/2021

1. While Tom (read) was reading , Amely (watch) was watching a documentary on TV.2. Marvin (come) came home, (switch) switched on the computer and (check) his emails.3. The thief (sneak) sneaked into the house, (steal) stole the jewels and (leave) without a trace.4. Nobody (listen) was listening while the teacher (explain) was explaining the tenses.5. While we (do) were doing a sight-seeing tour, our friends (lie) were lied on the beach.6. He (wake) woke up and (look) looked at his watch.7. The receptionist (welcome) welcomedthe guests and (ask) asked them to fill in the form.8. The car (break) brokedown and we (have) had to walk home.9. The boys (swim) were swimming while the girls (sunbathe) were sunbathing.10. My father (come) came in, (look) looked around and (tell) told me to tidy up my room.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
Cảm ơn
Báo vi phạm
Bổ sung từ chuyên gia
1. was reading/was watching
2. came/switched/checked
3. sneaked/stole/left
4. was playing/was doing
5. were doing/were lying
6. woke up/looked
7. welcomed/asked
8. broke/had
9. were swimming/were sunbathing
10. came/looked/told
XEM LỜI GIẢI SGK ANH 8 - TẠI ĐÂYBạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Tidy Chia ở Quá Khứ Tiếp Diễn
-
Chia Động Từ: TIDY
-
Tidy - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
Tidy Up - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Tidy" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Tidied - Tidy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tidying - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chuyển Các Câu Sau Sang 4 Thì Ngữ Pháp :hiện Tại Tiếp Diễn ... - Hoc24
-
Tidying Up Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Chuyển Các Câu Sau Sang 4 Thì Ngữ Pháp :hiện Tại Tiếp Diễn ... - Olm
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh - Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - WeWIN Education
-
Tidying Up Là Gì
-
Tidy Up Có Nghĩa Là Gì