Experienced - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Động từ
experienced
- Quá khứ và phân từ quá khứcủaexperience
Chia động từ
experience| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to experience | |||||
| Phân từ hiện tại | experiencing | |||||
| Phân từ quá khứ | experienced | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | experience | experience hoặc experiencest¹ | experiences hoặc experienceth¹ | experience | experience | experience |
| Quá khứ | experienced | experienced hoặc experiencedst¹ | experienced | experienced | experienced | experienced |
| Tương lai | will/shall²experience | will/shallexperience hoặc wilt/shalt¹experience | will/shallexperience | will/shallexperience | will/shallexperience | will/shallexperience |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | experience | experience hoặc experiencest¹ | experience | experience | experience | experience |
| Quá khứ | experienced | experienced | experienced | experienced | experienced | experienced |
| Tương lai | weretoexperience hoặc shouldexperience | weretoexperience hoặc shouldexperience | weretoexperience hoặc shouldexperience | weretoexperience hoặc shouldexperience | weretoexperience hoặc shouldexperience | weretoexperience hoặc shouldexperience |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | experience | — | let’s experience | experience | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
experienced
- có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “experienced”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Biến thể hình thái động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phân từ quá khứ/Không xác định ngôn ngữ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Experience Tính Từ Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Experience Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tính Từ Của Experience Là Gì - Hỏi Đáp
-
EXPERIENCED - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Experience - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ : Experiences | Vietnamese Translation
-
Experienced Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'experience' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Experience Là Gì? - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Experience đi Với Giới Từ Gì? 10 Cụm Từ Thường Dùng Với ...
-
Câu Hỏi: Tính Từ V-ed Và V-ing - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cho Mình Hỏi Tại Sao Experienced Là Tính Từ Còn Experiencing Thì Lại ...
-
Với Nghĩa Thứ Nhất, EXPERIENCE STH Nghĩa Là "trải Qua ... - Facebook
-
Từ điển Anh Việt "experienced" - Là Gì?
-
Experience đi Với Giới Từ Gì? Experience Nghĩa Là Gì?