Eyedin DX
Có thể bạn quan tâm
Tìm thuốc- Thuốc
- Sức Khoẻ
- Danh Bạ Y Tế
- Thông tin thuốc & biệt dược
- Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
- Chỉ định về Eyedin DX
- Cách dùng Eyedin DX
- Chống chỉ định khi dùng Eyedin DX
- Tác dụng phụ của Eyedin DX
- Đề phòng khi dùng Eyedin DX
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Tobramycin sulfate
Nhóm thuốcThuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấmThành phần Tobramycin Chỉ định khi dùng Tobramycin Sulfate- Nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng & tái phát. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.Cách dùng Tobramycin SulfateCác tác dụng phụ thường chỉ xảy ra với một tỉ lệ thấp ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường khi không vượt quá liều lượng và thời gian điều trị khuyến cáo. Ở người già, bệnh nhân bị suy thận, vượt quá liều lượng và thời gian điều trị khuyến cáo thì nguy cơ xảy ra tác dụng ngoại ý sẽ gia tăng. Các phản ứng phụ đặc trưng của kháng sinh nhóm aminoglycosides được ghi nhận là độc tính trên ốc tai của dây thần kinh số 8, như chóng mặt, giựt nhãn cầu, có tiếng vo vo trong tai và giảm thính lực. Tăng BUN và tiểu ít cũng đã được ghi nhận. Tác tác dụng phụ khác: Các tác dụng phụ khác có thể xảy ra khi dùng tobramycin gồm thiếu máu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, sốt, phát ban, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nhức đầu, ngủ lịm, hay lẫn lộn và mất khả năng định hướng, và đau tại nơi tiêm thuốc. Các bất thường có thể xảy ra khi dùng tobramycin gồm tăng transaminase huyết thanh (SGOT-SGPT) và lactic dehydrogenase, giảm canxi, magnê, natri và kali trong huyết thanh, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu và tăng bạch cầu ái toan.Chống chỉ định với Tobramycin SulfateQuá mẫn với aminoglycoside. Phụ nữ có thai & cho con bú. Nhược cơ nặng.Tương tác thuốc của Tobramycin SulfateCác thuốc gây độc thận hay độc thần kinh khác.Tác dụng phụ của Tobramycin SulfateTổn thương thính giác, độc cho thận, nghẽn thần kinh cơ.Đề phòng khi dùng Tobramycin SulfateBệnh nhân suy thận. Rối loạn thần kinh cơ. Nguy cơ độc cho tai & thận khi dùng kéo dài. Dùng Tobramycin Sulfate theo chỉ định của Bác sĩHướng dẫn dùng thuốc có thành phần Dexamethasone
Nhóm thuốcHocmon, Nội tiết tốThành phầnDexamethasone acetateDược lực của DexamethasoneDexamethasone là fluomethylprednisolon, glucocorticod tổng hợp, hầu như không tan trong nước.Dược động học của Dexamethasone- Hấp thu: Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, cũng hấp thu tốt ở ngay vị trí dùng thuốc. Thuốc được hấp thu cao ở gan, thận và các tuyến thượng thận. - Phân bố: Thuốc được phân bố vào tất cả các mô trong cơ thể, thuốc qua được nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa mẹ. Thuốc cũng liên kết với protein huyết tương tới 77% và chủ yếu là albumin. - Chuyển hoá: Thuốc chuyển hoá ở gan chậm. - Thải trừ: Thuốc thải trừ qua nước tiểu, hầu hết ở dạng steroid không liên hợp. Thời gian bán thải khoảng 36-54 giờ.Tác dụng của DexamethasoneDexamethason tác dụng bằng cách gắn kết vào thụ thể ở tế bào, chuyển vị vào nhân tế bào và ở đó đã tác động đến một số gen được dịch mã. Dexamethason có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch, còn có tác dụng đến cân bằng điện giải thì rất ít. Về hoạt lực chống viêm, dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần. Dexamethason được dùng uống,tiêm bắp, tiêm tại chỗ, hít hoặc bôi tại chỗ, để điều trị các bệnh mà corticosteroid được chỉ định( trừ suy tuyến thượng thận ) như shock do chảy máu, do chấn thương, do phẫu thuật hoặc do nhiễm khuẩn, phù não do u não, các bệnh viêm khớp... Với liều tác dụng dược lý, dexamethason dùng toàn thân gây ưc chế tuyến yên gây giải phóng corticotropin (ACTH), làm cho vỏ tuyến thượng thận ngừng tiết hormon corticosteroid nội sinh( gây suy vỏ tuyến thượng thận thứ phát).Chỉ định khi dùng DexamethasoneKháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễnCách dùng DexamethasoneNgười lớn: Cấp tính: 3 mg/ngày, nếu bệnh nặng uống 4-6 mg/ngày, khi đạt kết quả hạ dần liều dùng; Duy trì: 1/2-1 mg/ngày. Trẻ em: 1/4-2 mg/ngày, tùy theo tuổi. Liều dùng 1 ngày chia 2-3 lần, uống trong hoặc sau bữa ăn.Thận trọng khi dùng DexamethasoneỞ người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ý và điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên, do tác dụng ức chế miễn dịch nên dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn. Tuy nhiên người viêm màng não nhiễm khuẩn cần phải dùng dexamethason trước khi dùng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu để đề phòng viêm não do phản ứng với các mảnh xác vi khuẩn đã bị thuốc kháng khuẩn huỷ diệt. Ở người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thì cần phải theo dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason.Chống chỉ định với DexamethasoneLoét dạ dày tá tràng. Bệnh đái tháo đường. Bệnh do virus. Tăng huyết áp. Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm khuẩn lao, lậu.Tương tác thuốc của DexamethasoneCác barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid có thể làm tăng thanh thải dexamethason nên làm giảm tác dụng điều trị. Dexamethason đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết kể cả insulin, thuốc hạ huyết áp và thuốc lợi tiểu. Dexamethason làm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid, các thiazid lợi niệu quai, carbenoxolon. Hiệu lực của các dẫn chất coumarin chống đông máu có thể tăng khi dùng đồng thời với dexamethason. Các thuốc lợi niệu làm giảm kali huyết và amphotericin B có thể làm tăng tácdụng giảm kali huyết của glucocorticoid.Tác dụng phụ của DexamethasoneKhi dùng kéo dài: loét dạ dày tá tràng, ứ nước và muối, hội chứng Cushing, teo vỏ thượng thận, loãng xương, teo cơ.Quá liều khi dùng DexamethasoneQuá liều dexamethason gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Không có chỉ định cho việc điều trị ngộ độc mạn, trừ trường hợp người bệnh quá nhạy cảm với corticosteroid, gây bệnh lý; lúc đó cần điều trị các triệu chứng. Choáng phản vệ hoặc phản ứng quá mẫn có thể được điều trị bằng epinephrin, hô hấp nhân tạo và aminophylin. Người bệnh nên được giữ ấm và yên tĩnh.Đề phòng khi dùng Dexamethasone- Không được tiêm vào vùng da bị nhiễm khuẩn. - Không nên dùng ở phụ nữ có thai và cho con bú. - Không nên dùng kéo dài trên 6 tháng vì có thể gây thiểu năng tuyến thượng thận.Bảo quản DexamethasoneThuốc độc bảng B. Bảo quản dưới 25 độ C, tránh ánh sánh, không để đông lạnh. Dùng Dexamethasone theo chỉ định của Bác sĩCác thuốc khác có thành phần dexamethasone
OftabradexKorcinCadexcin-NDexacin 0,5mgDipafen injSiuguandexaron injectionNewneoCocticalDeltacyl 0,5mgDexamethasone 0,5mgDogynoxaTranalarNhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm 7015Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp 3172Thuốc đường tiêu hóa 2439Khoáng chất và Vitamin 2081Thuốc tim mạch 2000Hocmon, Nội tiết tố 1228Thuốc hướng tâm thần 1068Thuốc tác dụng trên đường hô hấp 868Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng 857Thuốc điều trị bệnh da liễu 812Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn 670Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch 490Thuốc tác dụng đối với máu 299Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base 211Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ 166Thuốc sát khuẩn 148Thuốc cấp cứu và giải độc 125Thuốc gây tê, mê 123Thuốc điều trị đau nửa đầu 79Thuốc lợi tiểu 73Thuốc dùng chẩn đoán 39Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu 32Huyết thanh và Globulin miễn dịch 30Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử 28Thuốc chống Parkinson 26Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non 26Dung dịch thẩm phân phúc mạc 25Thuốc khác 19Thực phẩm chức năng 2Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật 1Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây 976Micro Labs., Ltd 1061Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 641Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar 596Công ty TNHH Dược phẩm OPV 544XL Laboratories Pvt., Ltd 701Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco 533Công ty cổ phần Pymepharco 530Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco) 532Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM 539Các công ty dược phẩm khác...Từ khóa » Eyedin Nhỏ Mắt
-
Thuốc Eyedin 5ml: Chỉ định Và Lưu ý Sử Dụng
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Eyedin Dx - Điều Trị Nhiễm Khuẩn Mắt
-
Thuốc Nhỏ Mắt điều Trị Viêm Kết Mạc Eyedin (5ml) - Alphabet Pharma
-
Eyedin 5ml - Thuốc Kháng Sinh điều Trị Nhiễm Khuẩn Hiệu Quả
-
Eyedin - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-14865-12
-
Eyedin - Chính Hãng - Giá Tốt Chỉ 140.000
-
Mua Thuốc Nhỏ Mắt EYEDIN DX 5ml ở đâu Tốt Nhất TPHCM, Hà Nội
-
THUỐC EYEDIN DX 5ML- DUNG DỊCH NHỎ MẮT ĐIỀU TRỊ NHIỄM ...
-
Thuốc Eyedin Dx 5ml - Điều Trị Nhiễm Khuẩn Mắt
-
Thuốc Dùng điều Trị Mắt, Tai Mũi Họng Eyedin Dx
-
Thuốc Nhỏ Mắt Tobramycin-Clesspra/Eyedin/Tobralcin | Pharmog
-
Thuốc Kháng Khuẩn & Khử Trùng Mắt
-
Eyedin - Tác Dụng Thuốc Và Các Thông Tin Khác đầy đủ Nhất