Fact - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: FACT

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/fækt/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Vần: -ækt

Danh từ

fact /ˈfækt/

  1. Việc, sự việc. to confess the fact — thú nhận đã làm việc gì
  2. Thông tin có thật, thông tin chính xác
  3. Sự thật. the facts of life — sự thật của cuộc đời; (thông tục) những điều cần biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ... The fact of world - Sự thật về thế giới. the fact of the matter is... — sự thật của vấn đề là...
  4. Sự kiện, thực kiện. hard facts — sự kiện rõ rành rành không thể chối câi được
  5. Thực tế. in point of fact; as a matter of fact — thực tế là.
  6. Hiện thực. facts of nature — hiện thực tự nhiên.
  7. Cơ sở lập luận. his facts are disputable — cơ sở lập luận của anh ta không chắc

Thành ngữ

  • in (actual) fact:
    1. Trên thực tế, thực tế là.
    2. Nói tóm lại.
  • after the fact:
    1. (Pháp lý) Xảy ra sau sự phạm tội.
    2. Khi sự việc đã xảy ra và không thể ngăn cản hay thay đổi, khi việc đã rồi. On some vital decisions employees were only informed after the fact. — Trong một số quyết định sống còn, nhân viên chỉ được thông báo khi việc đã rồi.
  • before the fact:
    1. (Pháp lý) Xảy ra trước sự phạm tội.
  • facts and figures: Thông tin chi tiết và chính xác.
  • a fact of life: Tình huống bất khả kháng, tình huống không thể thay đổi.
  • the facts of life: Chuyện người lớn (khi nói với trẻ em).
  • the facts speak for themselves: Bản thân sự việc đã nói lên tất cả.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “fact”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

“fact”, trong Dictionary.com Unabridged, Dictionary.com, LLC, 1995–nay.

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=fact&oldid=2245945” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ækt
  • Vần:Tiếng Anh/ækt/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục fact 53 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sự Xảy Ra Tiếng Anh Là Gì